Biên bản kiểm kê cho từng lô rừng - (Mẫu viết sẵn tham khảo) - Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản kiểm kê cho từng lô rừng - (Mẫu viết sẵn tham khảo) - Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bien_ban_kiem_ke_cho_tung_lo_rung_mau_viet_san_tham_khao_tho.docx
Nội dung text: Biên bản kiểm kê cho từng lô rừng - (Mẫu viết sẵn tham khảo) - Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT
- Biểu số 01: KIỂM KÊ CHO TỪNG LÔ RỪNG (Sử dụng cho tất cả các lô kiểm kê thuộc chủ rừng nhóm I) Tên chủ Tổng số lô của chủ rừng: rừng: ....Mã: ...... Huyện: . Thửa: .Tiểu khu: . Xã: . Thôn: . Tờ Khoảnh: . BĐ: Lô SH lô: Diện tích: .ha thứ: .. 1. Loại rừng: Nguyên sinh □ Thứ sinh □ Phục hồi □ R. trồng □Chưa có R □ 2. Nguồn gốc RT Trên đất CCR□Từ đất ĐCR□ Tái sinh chồi □ 3. Trạng thái Rừng gỗ TN Rừng tre nứa Rừng trồng Hỗn giao Chưa có R rừng - Gỗ LRTX □ - Tre/luồng □ - Loài: Gỗ+TN □ Mới Tr □ - Gỗ LRRL □ - Nứa □ - Năm trồng: TN+Gỗ □ Tái Sinh □ - Gỗ lá kim □ - Vầu □ DT khác □ - Hỗn giao □ - Lồ ô □ - Cau dừa □ - Loài khác □ 4. Trữ lượng Gỗ (m3/ha): . Tre nứa (1000cây/ha): 5. Đặc điểm lập Núi đất □ Núi đá □ Ng. mặn Ng. phèn □ Ng. ngọt □ Đất cát □ địa: □ 6. Mục đích SD: Phòng hộ Đặc dụng Sản xuất - RPH ĐN □ - VQG □ -Gỗ lớn □ - RPH ch.cát □ - KDTTN □ -Gỗ nhỏ □ - RPH ch.sóng - KBTL-SC □ -Tre nứa □ □ - RPH MT □ - KBVCQ □ - Khác □ - KRNCTNKH: □ - VTVQG: □ - RGQG: □
- 7. Đối tượng SD HGĐ □, CĐ □, UBX □, DNNN □, BQLRPH □, QBQLRĐD □, DNTN □, DNNG □, ĐVVT □, Khác □ 8. Quyền sử Sổ đỏ □, Sổ xanh □, Giấy khác □, Không giấy □, Nhận Khoán □ dụng: Thời hạn sử dụng: đến năm .. 9. Tranh chấp: Không □, Có □ Toạ độ các điểm trên sơ đồ lô rừng Sơ đồ, tọa độ lô rừng Điểm Kinh độ (m) Vĩ độ(m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TT Tên chủ rừng lân cận 1 2 3 4 Chủ rừng Đơn vị kiểm kê (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú các chữ viết tắt: 1. Loại rừng 7. Đối tượng sử dụng Rừng TN: Rừng tự nhiên HGĐ: Hộ gia đình 2. Nguồn gốc RT CĐ; Cộng đồng
- CCR: chưa có rừng UBX: Ủy ban xã ĐCR: đã có rừng DNNN: Lâm trường quốc doanh + công ty 3. Trạng thái rừng lâm nghiệp. Rừng gỗ TN: Rừng gỗ tự nhiên BQLRPH. Ban quản lý rừng phòng hộ Gỗ+TN: Gỗ + tre nứa BQLRĐD: Ban quản lý rừng đặc dụng Gỗ LRTX: Gỗ lá rộng thường xanh DNTN: Doanh nghiệp tư nhân Gỗ LRRL: Gỗ lá rộng rụng lá DNNG: Doanh nghiệp nước ngoài TN+Gỗ: Tre nứa + gỗ ĐVVT: Đơn vị vũ trang TS: cây gỗ tái sinh Mới TR: Mới trồng rừng DT khác: Diện tích khác (có thể ghi bổ sung chi tiết theo phụ lục I) 6. Mục đích sử dụng RPH ĐN: Rừng phòng hộ đầu nguồn RPH ch.cát: Rừng phòng hộ chắn cát RPH ch.sóng: Rừng phòng hộ chắn sóng VQG: Vườn quốc gia KDTTN: Khu dự trữ thiên nhiên KBTL-SC: Khu bảo tồn loài-sinh cảnh KBVCQ: Khu bảo vệ cảnh quan KRNCTNKH: Khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học VTVQG:Vườn thực vật quốc gia RGQG: Rừng giống quốc gia

