Biên bản Kiểm kê Tài sản (Hoạt động Thanh tra) - Thông tư 08/2024/TT-TTCP
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản Kiểm kê Tài sản (Hoạt động Thanh tra) - Thông tư 08/2024/TT-TTCP", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bien_ban_kiem_ke_tai_san_hoat_dong_thanh_tra_thong_tu_082024.docx
Nội dung text: Biên bản Kiểm kê Tài sản (Hoạt động Thanh tra) - Thông tư 08/2024/TT-TTCP
- Mẫu số 18/TT (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: .../BB-...(3) BIÊN BẢN Kiểm kê tài sản Căn cứ Quyết định số ...(4) về việc kiểm kê tài sản, Vào ... giờ... ngày.../.../..., tại . (5) Chúng tôi gồm có: 1. Đại diện Đoàn thanh tra: Ông (bà) .. chức vụ/chức danh nghề nghiệp, đơn vị công tác .. ................................................................................................................................... 2. Đại diện ..(6): Ông (bà) .. chức vụ/chức danh nghề nghiệp, đơn vị công tác .. 3. ............................................................................................................................... Tiến hành kiểm kê tài sản do...(6) đang quản lý, gồm: . (7) .. (có danh mục kèm theo).
- Tài sản đã kiểm kê trên giao cho ...(8) quản lý theo Quyết định số ...(4) về việc kiểm kê tài sản. Việc kiểm kê kết thúc hồi... giờ... ngày.../.../... Biên bản kiểm kê tài sản đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận; biên bản được lập thành... bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ ... bản./. (6) (8) Đại diện Đoàn thanh tra (Chữ ký, dấu - nếu có) (Chữ ký, dấu - nếu có) (Chữ ký, dấu - nếu có) Họ và tên Họ và tên Họ và tên Ghi chú: (1) Tên cơ quan tiến hành thanh tra. (2) Tên Đoàn thanh tra. (3) Chữ viết tắt tên Đoàn thanh tra. (4) Tên quyết định kiểm kê tài sản. (5) Địa điểm thực hiện việc kiểm kê tài sản. (6) Cơ quan, đơn vị, cá nhân có tài sản được kiểm kê. (7) Tài sản được kiểm kê: số lượng, chủng loại, xuất xứ, đặc điểm, tình trạng tài sản... Trường hợp cần thiết thì lập danh mục tài sản được kiểm kê kèm theo biên bản. (8) Đại diện cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân quản lý tài sản được kiểm kê.

