Biên bản hủy bỏ hợp đồng thi công xây dựng

docx 3 trang bienban 26/09/2022 8260
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản hủy bỏ hợp đồng thi công xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_huy_bo_hop_dong_thi_cong_xay_dung.docx

Nội dung text: Biên bản hủy bỏ hợp đồng thi công xây dựng

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN HỦY BỎ HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. (Trường hợp việc chứng thực được thực hiện ngoài trụ sở thì ghi địa điểm thực hiện chứng thực và Ủy ban nhân dân quận (huyện)), chúng tôi gồm có: * hoặc: Tại Phòng công chứng số: tỉnh (thành phố) (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và phòng công chứng) Bên Thuê (sau đây gọi là Bên A): Ông (Bà): Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau: 1. Chủ thể là vợ chồng: Ông: Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. Hộ khẩu thường trú: Cùng vợ là bà: Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người). 2. Chủ thể là hộ gia đình: Họ và tên chủ hộ: Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. Hộ khẩu thường trú: Các thành viên của hộ gia đình: Họ và tên: Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. Hộ khẩu thường trú: * Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi: Họ và tên người đại diện: Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố.
  2. Hộ khẩu thường trú: Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày do lập. 3. Chủ thể là tổ chức: Tên tổ chức: Trụ sở: Quyết định thành lập số: ngày tháng năm do cấp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ngày tháng năm do cấp. Số Fax: Số điện thoại: Họ và tên người đại diện: Chức vụ: Sinh ngày: Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) thành phố. Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày do lập. Bên được thuê thi công (sau đây gọi là Bên B): (Chọn một trong các chủ thể nêu trên) Nguyên trước đây hai bên A và B có ký Hợp đồng thi công xây dựng công trình được chứng nhận (chứng thực) ngày , số , quyển số Theo đó, bên A thuê bên B xây dựng. Nay hai bên đồng ý hủy bỏ Hợp đồng nêu trên với các thỏa thuận sau đây: Điều 1. Nội dung thỏa thuận hủy bỏ Ghi cụ thể nội dung thỏa thuận liên quan đến việc hủy bỏ Hợp đồng thi công xây dựng như: lý do của việc hủy bỏ Hợp đồng, bồi thường thiệt hại (nếu có) Điều 2. Việc nộp lệ phí chứng thực Lệ phí chứng thực Hợp đồng này do Bên chịu trách nhiệm nộp. Điều 3. Phương thức giải quyết tranh chấp Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 4. Cam đoan của các bên Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây: 1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; 2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này; 3. Các cam đoan khác: Điều 5. Điều khoản cuối cùng 1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này; 2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực. Hoặc chọn một trong các trường hợp sau đây: - Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực. - Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực. - Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các
  3. điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực. - Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực. - Hai bên đã nghe Người có thẩm quyền chứng thực đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực. Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực; Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực; Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực; 3. Hợp đồng này có hiệu lực từ (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)