Biên bản hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản

docx 4 trang bienban 26/09/2022 5620
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_huy_bo_hop_dong_thue_tai_san.docx

Nội dung text: Biên bản hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản

  1. BIÊN BẢN HỦY BỎ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN Tại Phòng Công chứng số . . thành phố (Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có: BÊN CHO THUÊ (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN A): Ông (Bà): Sinh ngày: Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày tại Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): . . Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau: 1. Chủ thể là vợ chồng: Ông: Sinh ngày: Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày tại Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): . . Cùng vợ là Bà: Sinh ngày: Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày tại Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): . . (Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người). 2. Chủ thể là hộ gia đình: Họ và tên chủ hộ: . Sinh ngày: Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày tại Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): . . Các thành viên của hộ gia đình: Họ và tên: . Sinh ngày: . Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày tại Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): . * Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi: Họ và tên người đại diện: . Sinh ngày: Chứng minh nhân dân số: . cấp ngày tại Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): . Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: . ngày .do lập. 3. Chủ thể là tổ chức: Tên tổ chức: Trụ sở: Quyết định thành lập số: .ngày . tháng . năm do .cấp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: .ngày . tháng . năm . do .cấp. Số Fax: Số điện thoại: . Họ và tên người đại diện: : Sinh ngày: : . Chức vụ: :
  2. Chứng minh nhân dân số: : cấp ngày: tại: Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ngày .do lập. BÊN THUÊ (SAU ĐÂY GỌI LÀ BÊN B): (Chọn một trong các chủ thể nêu trên) . . . . . Nguyên trước đây hai bên A và B có ký Hợp đồng thuê tài sản được chứng nhận (chứng thực) ngày . , số ., quyển số Theo đó, Bên A cho Bên B thuê tài sản là: . Nay hai bên đồng ý hủy bỏ Hợp đồng nêu trên với các thoả thuận sau đây: ĐIỀU 1: NỘI DUNG THỎA THUẬN HỦY BỎ Ghi cụ thể nội dung thỏa thuận liên quan đến việc hủy bỏ hợp đồng thuê tài sản như lý do của việc hủy bỏ hợp đồng, giao lại tài sản thuê (thời hạn, phương thức),giao lại tiền thuê (thời hạn, phương thức), yêu cầu bồi thường thiệt hại (nếu có) ĐIỀU 2: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG Lệ phí Công chứng Hợp đồng này do Bên chịu trách nhiệm nộp. ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 4: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây: 1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; 2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này; 3. Các cam đoan khác ĐIỀU 5: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG 1. Hai bên Công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này; 2. Chọn một trong các trường hợp sau đây:
  3. - Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên. - Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên. - Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên. - Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên. - Hai bên đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên. - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; 3. Hợp đồng này có hiệu lực từ BÊN A BÊN B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN Ngày tháng . . năm . (bằng chữ. ) (Trường hợp Công chứng ngoài giờ làm việc hoặc theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng được thực hiện ngoài giờ làm việc, thì ghi thêm giờ, phút và cũng ghi bằng chữ trong dấu ngoặc đơn) Tại Phòng Công chứng số . . thành phố Hồ Chí Minh. (Trường hợp việc Công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện Công chứng và Phòng Công chứng) Tôi ., Công chứng viên Phòng Công chứng số thành phố Hồ Chí Minh CHỨNG NHẬN: - Hợp đồng hủy bỏ Hợp đồng thuê tài sản này được giao kết giữa Bên A là . và Bên B là .; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
  4. - Tại thời điểm Công chứng, các bên giao kết Hợp đồng đều có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật; - Nội dung thỏa thuận của các bên phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội; - Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi; Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây: - Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi; - Các bên giao kết đã đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi; - Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi; - Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng này và đã điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi; - Các bên giao kết đã nghe Công chứng viên đọc lại Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký, điểm chỉ vào Hợp đồng trước sự có mặt của tôi; - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi; - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi; - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi; - Hợp đồng này được lập thành bản chính (mỗi bản chính gồm tờ, . .trang), cấp cho : + Bên A . . bản chính + Bên B. . bản chính + Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính. - Số Công chứng , quyển số TP/CC- CÔNG CHỨNG VIÊN (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)