Biên bản kiểm tra thư viện trường THCS

docx 5 trang bienban 26/09/2022 6600
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản kiểm tra thư viện trường THCS", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_kiem_tra_thu_vien_truong_thcs.docx

Nội dung text: Biên bản kiểm tra thư viện trường THCS

  1. MẪU A3 (THCS) ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TRA THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC (Theo QĐ số 01/2003/QĐ-BG&ĐT ngày 02/01/2003) Đơn vị được kiểm tra: Quận/Huyện: Ngày kiểm tra: Thành phần đoàn kiểm tra: Đại diện nhà trường: Tổng số lớp: Số học sinh: Số cán bộ, giáo viên: I. KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐIỂM ĐIỂM GHI CHÚ CÁC TIÊU CHUẨN TỐI ĐA CHẤM Tiêu chuẩn I: Sách, báo, tạp chí 20đ Điều 2. Sách (gồm 3 bộ phận) 17 1. Sách giáo khoa - 100% HS có đủ sách giáo khoa. 1 Lưu kho tối thiểu 3 bản. - 100% GV có đủ sách giáo khoa. 1 2. Sách nghiệp vụ - Tổng số bản. 1 Lưu kho tối thiểu 3 bản. - Tỉ lệ giáo viên đủ sách nghiệp vụ % 1 Đạt 100% 3. Sách tham khảo -Tổng số bản; mua mới bản Đạt 3%/tổng số bản STK của 7 -Tỉ lệ sách tham khảo mua mới trong năm thư viện: 4đ; 4%: 5đ; 5%: 7đ 4.Tỉ lệ sách tham khảo: bản/HS 6 THCS 3 bản, THPT 4 bản: 4đ
  2. THCS 3,5 bản, THPT 4,5 bản: 5đ THCS 4 bản, THPT 5 bản: 6đ Điều 3. Báo, tạp chí 3 - Báo và tạp chí ngành : loại 1 Từ 1 loại trở lên. - Báo và tạp chí chuyên môn: loại 1 Từ 2 loại trở lên - Báo và tạp chí khác: loại 1 Từ 2 loại trở lên. Tiêu chuẩn II: Cơ sở vật chất 20 đ Điều 4. Phòng thư viện 8 1. Tổng diện tích thư viện m2 50m2: 4đ; 90m2: 5đ; 120m2: 6đ 6 Có thể 1 hoặc một số phòng. 2.Vị trí thư viện Đặt tại trung tâm, thuận tiện, 2 tầng trệt, lầu 1, lầu 2 : 2đ, lầu 3 trở lên : 1đ Điều 5. Trang thiết bị chuyên dùng 12 HS: 35; GV 20: đạt 2đ, dưới 1. Số chỗ ngồi cho GV: ;HS: 2 mức quy định đạt 1đ. 2. Có nhiều phương tiện phục vụ cho thư Đủ ánh sáng: 1đ; thoáng mát, viện; bố trí phòng đọc và kho sách khoa 3 an toàn: 1đ; trang trí đẹp: 1đ. học, hợp lí. 3. Máy vi tính. Có máy tính nối mạng: 3 đ; 3 không nối mạng 2đ. Không có máy tính: 0 đ 4. Tủ giới thiệu sách; Bảng giới thiệu; Kệ, Có đủ, bố trí hợp lý. Mỗi loại 1đ. 4 tủ đựng sách; Kệ, giá đựng báo tạp chí. Tiêu chuẩn III: Nghiệp vụ thư viện 15 đ Điều 6. Nghiệp vụ 10 1.100% tài liệu được đăng ký, phân loại; Đăng kí, phân loại sách: 4đ Sắp xếp kho tài liệu đúng nghiệp vụ, hợp 8 Sắp xếp đúng nghiệp vụ: 4đ lý. 2. Các loại mục lục đã thực hiện: ML Phân loại hoặc ML Chữ 2 cái (Mục lục giấy hoặc điện tử). Không cập nhật trừ 1đ. Điều 7. Hướng dẫn sử dụng thư viện 5 1. Có nội qui, lịch mở cửa thư viện. Có Trình bày đẹp. 2 bảng hướng dẫn sử dụng thư viện 2. Thư mục phục vụ cho giảng dạy và học 1TM / năm: 1,5đ. 3 tập. Có ≥ 2TM / năm: 3đ Tiêu chuẩn IV: Tổ chức hoạt động 30 đ
  3. Điều 8. Tổ chức quản lý 2 Hiệu trưởng có kế hoạch huy động các nguồn kinh phí trong và ngoài nhà trường để đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang 2 thiết bị, sách báo cho thư viên. Điều 9. Cán bộ TV 3 Trung cấp trở lên: 2đ; sơ cấp: 1.Trình độ nghiệp vụ TV: 2 1đ. Là CB chuyên trách hoặc 2.Chuyên trách hay kiêm nhiệm 1 kiêm nhiệm nhưng đã được bồi dưỡng nghiệp vụ. Điều 10. Phối hợp trong công tác thư viện 2 Thành lập mạng lưới Thư viện theo năm Có văn bản, đủ thành phần. học; thành viên mạng lưới TV thực hiện 2 tốt nhiệm vụ. Điều 11. Kế hoạch, kinh phí hoạt động 8 1.Đảm bảo khai thác đầy đủ và hiệu quả Nguồn kinh phí phù hợp với điều kiện qui mô trường lớp nguồn kinh phí ngân sách được cấp để đáp 3 ứng chỉ tiêu về tài liệu, trang thiết bị và các họat động của thư viện Đạt chuẩn :100% giáo viên và 70% học sinh : 1đ 2.Tỷ lệ giáo viên và học sinh thường Tiên tiến 100% giáo viên và xuyên sử dụng thư viện 2 75% học sinh :1,5 đ GV: %, HS: % Xuất sắc : 100% giáo viên và 80% học sinh : 2đ 3.Huy động các nguồn quỹ ngoài ngân THCS ≥ 2500đ/hs : 2đ sách cấp để bổ sung sách, báo và xây dựng 2 THPT ≥ 3000đ/hs : 2đ thư viện Thấp hơn: 1 đ, không có : 0đ Có đầy đủ hồ sơ, sổ sách 4.Quản lý sử dụng ngân sách, quỹ thư viện 1 theo đúng nguyên tắc quy định Điều 12. Họat động thư viện 15 1 lần /tháng, có hồ sơ lưu 1. Giới thiệu sách, trưng bày sách theo đề 2 tài, chủ đề Hình thức phong phú, đa dạng, 2.Tuyên truyền giới thiệu sách bằng nhiều 10 hình thức. đạt hiệu quả tuyên truyền. Có
  4. hồ sơ hoặc hình ảnh lưu. (Tối thiểu 2 lần/ năm) 1 tư liệu /năm. 3. Sưu tập tài liệu trên báo tạp chí hoặc 2 mạng internet phục vụ dạy và học 4. Phối hợp với các đoàn thể và tổ bộ môn 1 Có hồ sơ lưu trong các hoạt động thư viện. Tiêu chuẩn V: Quản lý thư viện 15 đ Điều 13. Bảo quản 10 100% sách được bảo quản 1. Bảo quản và tu bổ sách tốt: 2 cẩn thận. 2. Có đầy đủ các loại sổ theo quy định; Sổ Chính xác, rõ ràng, sạch đẹp : 2đ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp. Đủ 6 loại: 6 điểm : 1. Các loại sổ đăng ký; 2.Sổ kế hoạch; 3.Sổ kinh phí; 4. Sổ 8 hoặc phiếu cho mượn sách; 5. Sổ hoặc hồ sơ lưu hình ảnh hoạt động TV; 6. Các loại hồ sơ lưu: hóa đơn, biên bản kiểm kê, công văn đi đến. Điều 14. Kiểm kê thanh lý 5 Thực hiện đúng nghiệp vụ, có Có kiểm kê và thanh lí sách cũ, hư rách, biên bản cụ thể. 5 lạc hậu. Nếu có sách cũ , hư rách, lạc hậu mà không thanh lý trừ 2đ. TỔNG ĐIỂM 100đ II. TIÊU CHUẨN XẾP LOẠI * Thư viện đạt chuẩn: đạt từ 80 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo/1HS: THCS là 3; THPT là 4. Diện tích ≥ 50m2. Các tiêu chuẩn 2,4 đạt 80%, (16 điểm và 24 điểm). * Thư viện tiên tiến: đạt từ 90 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo/1 HS: THCS là 3,5; THPT là 4,5. Diện tích ≥90m2. Các tiêu chuẩn 2, 4 đạt 90%. (18 điểm và 27 điểm). *Thư viện xuất sắc: đạt từ 95 điểm trở lên. Trong đó tỉ lệ sách tham khảo/1 HS : THCS là 4; THPT là 5. Diện tích ≥120m2. Các tiêu chuẩn 2, 4 đạt 95% (19 điểm và 28,5 điểm). Thư viện có hoạt động đặc biệt xuất sắc, hiệu quả, sáng tạo được tập thể công nhận. Ghi chú: tất cả các số liệu trong biên bản đều phải có tài liệu minh chứng. III. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA 1. Nhận xét (những điểm nổi bật; hạn chế cần khắc phục )
  5. 2. Xếp loại (ghi rõ: chưa đạt chuẩn, đạt chuẩn, tiên tiến, xuất sắc): ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN TRƯỜNG ĐƯỢC KIỂM TRA ĐOÀN KIỂM TRA