Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lấp hoàn thành (Khi ngành điện thực hiện dịch vụ trọn gói)
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lấp hoàn thành (Khi ngành điện thực hiện dịch vụ trọn gói)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bien_ban_nghiem_thu_khoi_luong_xay_lap_hoan_thanh_khi_nganh.docx
Nội dung text: Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lấp hoàn thành (Khi ngành điện thực hiện dịch vụ trọn gói)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do – Hạnh phúc , ngày tháng năm 201 . KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP HOÀN THÀNH ( Khi ngành điện thực hiện dịch vụ trọn gói ) 1. Tên công trình : . 2. Thời gian tiến hành nghiệm thu: Bắt đầu: .ngày tháng năm Kết thúc: .ngày tháng năm Tại : 3. Địa điểm xây dựng: . 4. Thành phần tham gia nghiệm thu : o Đại diện chủ đầu tư : Ông : . Ông : . • Đại diện đơn vị giám sát thi công: Ông : . • Đại diện đơn vị thi công : ( Giám sát B và Chỉ huy trưởng công trường )
- Ông : . Ông : . • Đại diện đơn vị tư vấn thiết kế ( nếu có): Ông : . 5. Căn cứ nghiệm thu: Các bên đã xem xét các hồ sơ, tài liệu : – Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng; Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được cấp thẩm quyền phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận; Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng; Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng; Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm chất lượng vật liệu, thiết bị được thực hiện trong quá trình xây dựng; Nhật ký thi công, nhật ký giám sát và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu; Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng. – Hồ sơ dự toán, hồ sơ mời thầu. – Hợp đồng kinh tế giao nhận thầu xây lắp. – Các biên bản nghiệm thu kỹ thuật(nghiệm thu móng, cột; nghiệm thu kéo rải dây dẫn; nghiệm thu tiếp địa ) và các phụ lục liên quan đến đợt nghiệm thu. – Các tài liệu về VTTB: Biên bản nghiệm thu vật tư B cấp, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, phiếu thử nghiệm xuất xưởng, phiếu thử nghiệm kiểm tra chất lượng của QUATEST liên quan đến đợt nghiệm thu. – Các văn bản, biên bản nắn chỉnh tuyến đường dây, sửa đổi điều chỉnh thiết kế đã được duyệt bao gồm : – Bảng kê khối lượng xây lắp hoàn thành liên quan đến đợt nghiệm thu. – Bản vẽ hoàn công đợt nghiệm thu. – Sổ nhật ký công trường. 6. Đánh giá công trình xây dựng :
- o Kiểm tra tại hiện trường: ( Nêu kết quả kiểm tra ) o Nhận xét về thời gian thi công, khối lượng và chất lượng: 1. Thời gian thi công : • Ngày khởi công: / . /201 • Thời gian thi công: từ / / 201 đến ./ / 201 1. Khối lượng xây lắp hoàn thành chính. b.1. Khối lượng xây lắp chính phần đường dây: Từ cột Ngày Loại dây Chiều dài tuyến đường dây đến cột . Thiết kế Thực tế thi công b.2. Khối lượng lắp đặt chính phần thiết bị (trạm biến áp, Máy cắt, CB): Thiết bị/Cụm thiết bị được nghiệm thu: Tên thiết bị được Ngày xuất TT Đơn vị Số lượng Nơi chế tạo nghiệm thu xưởng Ví dụ 1 MBT 120/160/200MVA Bộ 2 Bộ 3 Bộ 1. Chất lượng thi công so với thiết kế đã được phê duyệt: (ghi rõ đạt hay không đạt theo yêu cầu thiết kế, ghi cụ thể các tồn tại cần chỉnh sửa):
- 7. Những sửa đổi trong quá trình thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã được phê duyệt : (nêu những sửa đổi lớn ) 8. Kết luận : – Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu và đồng ý triển khai giai đoạn thi công xây dựng tiếp theo. – Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình đã hoàn thành và các yêu cầu khác nếu có. Các phụ lục kèm theo: + Bảng kê khối lượng xây lắp hoàn thành. + Các biên bản nghiệm thu kỹ thuật và phụ lục đính kèm (nếu có). + Bản vẽ hoàn công công trình. Các thành phần tham gia hội đồng nghiệm thu:
- Đơn vị giám sát thi công (Ký tên, đóng dấu) Đơn vị thi công (Ký tên, đóng dấu) Chủ đầu tư ( ký tên, đóng dấu )