Biên bản tự kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn thư viện đạt chuẩn trường THCS Tô Hiệu

docx 7 trang bienban 26/09/2022 4260
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản tự kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn thư viện đạt chuẩn trường THCS Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_tu_kiem_tra_ket_qua_thuc_hien_5_tieu_chuan_thu_vien.docx

Nội dung text: Biên bản tự kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn thư viện đạt chuẩn trường THCS Tô Hiệu

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ NGHĨA LỘ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 17/BB-NTr Nghĩa Lộ, ngày 25 tháng 3 năm 2019 BIÊN BẢN Tự kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn Thư viện đạt chuẩn Năm học 2018-2019 Thực hiện Quyết định số:16/QĐ-NTr ngày 21/3/2019 của Hiệu trưởng trường THCS Tô Hiệu V/v Thành lập Tổ tự kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn thư viện đạt chuẩn. Vào hồi giờ 13h30 phút, ngày 25 tháng 3 năm 2019 tại Thư viện trường THCS Tô Hiệu, Tổ tự kiểm tra tiến hành kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn thư viện đạt chuẩn theo các tiêu chuẩn quy định tại Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ GD&ĐT về Tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông; Quyết định số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/01/2004 của Bộ GD&ĐT về Sửa đổi bổ sung Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT và Công văn số 11185/GDTH ngày 17/12/2004 của Bộ GD&ĐT v/v Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông. A. THÀNH PHẦN: 1 Ông : Đoàn Kim Chung - Chức - Hiệu trưởng - Tổ trưởng vụ 2 Bà : Trần Thị Minh - Chức - CB thư viện - Tổ phó vụ 3 Bà : Nguyễn Thị Dung - Chức - Kế toán - Thư ký vụ 4 Bà : Đào Thị Hải - Chức - CT Công - Thành viên vụ đoàn 5 Ông : Đỗ Minh Hải - Chức - TPT Đội - Thành viên vụ
  2. 6 Bà : Nguyễn Hồng Vân - Chức - Tổ trưởng - Thành viên vụ CM 7 Bà : Phạm Thị Thanh Thúy - Chức - Tổ trưởng - Thành viên vụ CM B. NỘI DUNG TỰ KIỂM TRA I. Ông: Đoàn Kim Chung – Chức vụ: Hiệu trưởng - Tổ trưởng Tổ tự kiểm tra thông qua Quyết định số: 16/QĐ-NTr ngày 21/3/2019 của Hiệu trưởng trường THCS Tô Hiệu V/v Thành lập Tổ tự kiểm tra kết quả thực hiện 5 tiêu chuẩn thư viện đạt chuẩn; Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ
  3. GD&ĐT về Tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông; và Công văn số 11185/GDTH ngày 17/12/2004 của Bộ GD&ĐT v/v Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông; thống nhất chương trình, nội dung làm việc; phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong Tổ tự kiểm tra. II. Tổ tự kiểm tra tiến hành kiểm tra cơ sở vật chất, sách, thiết bị và hồ sơ của thư viện nhà trường theo 5 tiêu chuẩn của thư viện đạt chuẩn. Tổ tự kiểm tra thống nhất đánh giá kết quả xây dựng thư viện đạt chuẩn như sau: III. KẾT QUẢ KIỂM TRA CỤ THỂ: Điểm Ghi chú TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm tối đa chấm (Yêu cầu để đạt điểm tối đa) 20 Tiêu chuẩn 1- Sách, báo, tạp chí 17đ đ 1- Sách Giáo khoa (SGK). Tổng số: 3303 bản. - Số HS có đủ SGK: 519/519 ; tỷ lệ: 100 1 1 Đạt 100%. % - Số bộ SGK có trong TV: 30 bộ/01khối lớp 1 1 Tối thiểu 03 bộ/01 khối lớp. 2- Sách nghiệp vụ (SNV): Tổng số: 373 bản. 2 2 Đủ SNV; có 3 bản lưu trở lên - Mới bổ sung năm học 18-19: 106 bản; 1 1 - Tỷ lệ SNV / 01GV: 18.6 bản/GV 2 2 Đạt TL 07 bản / 01GV. 3- Sách tham khảo (STK): Tổng số: 2103 bản. - Mới bổ sung: 100 bản 4 3 TL tối đa: TH:3; THCS: 4; - Tỷ lệ STK: 4.05bản/ 01hs 2 2 THPT: 5. - Số bản sách tham khảo trong tủ sách PH /số HS 3 2 Đạt tối thiểu 3 bản /1HS Mỗi tên sách có từ 2 bản trở - Tủ sách Tra cứu, giáo dục Đạo đức, Pháp luật: 3 2 2 lên 4- Băng đĩa giáo khoa: chiếc 1 0 Mỗi môn 5 bộ. Văn, toán t. thơ GDTĐ, Tạp 5- Báo, tạp chí: 13 loại 1 1 chíGD (5-7 l oại) Tiêu chuẩn 2: Cơ sở vật chất 20 đ 18.5 2; 2 1- Tổng diện tích TV: 90 m ; vị trí thuận lợi, trang trí > 50 m : 4 đ, thuận lợi, đẹp 6 6 đẹp. cho 2 đ. 2- Diện tích kho sách: 42 m2; sắp xếp khoa học. 1 1 10 m2 trở lên, hợp lý, dễ tìm. Dành cho HS: 25, GV 20; 01 3- Phòng đọc: số chỗ ngồi cho GV: 15 ; cho HS: 15 2 1.5 CBTV. Tối thiểu có 4 đèn tuyp 60W, 4- Đủ sáng, thoáng mát: 2 2 có quạt.
  4. Có đủ, bố trí hợp lý, có tủ 5- Tủ, giá các loại: 11 chiếc 2 2 trưng bầy . 6- Số máy tính: 01 bộ ; số thiết bị nghe Có MT nối mạng + 01 bộ 2 1.5 nhìn: bộ nghe nhìn 7- Số tủ sách PH; có đủ số sách từ 100 bản trở lên/1lớp 2 1.5 Đạt 100% 8- Tổng số tiền chi cho TV: (triệu 3 3 Đạt 2% tổng số chi cho 2 đ. đ); % Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ thư viện 20 đ 16đ
  5. 1- Các loại sổ sách quản lý TV: 2 2 Có đủ 6 loại sổ cho 2 đ Ghi chính xác đầy đủ 2đ, còn lại 2- Sổ ghi chính xác, đầy đủ, rõ ràng, sạch đẹp: 3 3 1 đ. 3- Tỷ lệ tài liệu được đăng ký, phân loại, mô tả: 100% 4 4 Trừ điểm theo Tỉ lệ %. Có 2 tủ loại (Phân loại và chữ 4- Số loại mục lục đã xây dựng: 01 loại 1 0.5 cái). Phân rõ 3 loại sách, hợp lý, sáng 5- Sắp xếp TV đúng nghiệp vụ, hợp lý: 2 2 tạo. 6- Có n. quy, lịch ph vụ, bảng h dẫn sử dụng TV,GThiệu sách 2 1.5 Có trình bày đẹp. mới Có ≥ 2 thư mục phục vụ dạy và 7- Số thư mục phục vụ giảng dạy và học tập: 2 0 học. Cán bộ TV sử dụng máy tính.QL 8- Thư viện quản lý và ứng dụng CNTT : 2 2 TV Có lịch KT, hướng dẫn KT, xếp 9- Việc kiểm tra nghiệp vụ của thủ thư, cán bộ TV lớp 2 1 loại Tiêu chuẩn 4. Tổ chức hoạt động 25 đ 23đ 1- Nguồn xã hội hóa cho TV: triệu đồng 2 2 Đạt Tỉ lệ 20 % nguồn chi cho TV. 2- Phối hợp với các tổ chức và cá nhân trong trường để XD Có văn bản lưu, minh chứng cho 3 2 TV và tủ sách PH. HĐ 3- Phương thức phục vụ bạn đọc trong thư viện 3 3 Có hình thức tự chọn cho 2 đ. 4- Thực hiện đúng lịch phục vụ theo khối lớp: 2 2 Có lưu trong sổ nhật ký. 5- HĐ tủ sách PH hiệu quả , hướng dẫn HS sử dụng, giữ gìn, HS tự quản dưới sự chỉ đạo 4 3.5 có đánh giá xếp loại GVCN và thủ thư – lưu hồ sơ 6- Số lượt Giáo viên & HS đến thư viện /tuần: 296 2 2 Trung bình 20 người/01 ngày. 7- T/số lượt sách cho mượn: 3437 bản; thuê: 2577 bản. 2 2 Chiếm Tỉ lệ 70% số sách của TV. 8- Số buổi ngoại khóa và t/ truyền giới thiệu 01lần/01tháng, có tài liệu, biên 3 2.5 sách: 01 buổi bản lưu. 9- Số lần trưng bày triển lãm sách: 02 lần 2 2 Mỗi học kỳ 1 lần. 100% GV và 70% HS thường 10- TV thu hút: 100% GV và 72% HS 2 2 xuyên sd Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện 15 đ 14đ 1- Có kế hoạch công tác TV, thực hiện đúng KH: 2 2 Kế hoạch chi tiết, phù hợp. 2- Các loại văn bản chỉ đạo chung: 1 1 Có cặp chứa các văn bản . 3-Thành lập mạng lưới cộng tác viên tủ sách lớp học: 3 2 Đủ thành phần.Có biên bản lưu. thực hiện tốt nhiệm vụ: 100% sách được bảo quản cẩn 4- Bảo quản và tu bổ sách đúng quy định: 2 2 thận. TV không có tài liệu không dùng 5- Thanh lý tài liệu không sử dụng. 1 1 được. 2 lần /năm. Có lưu biên bản kiểm 6- Số lần BGH kiểm tra TV: 2 lần 2 2 tra . 7 - Họ tên GH phụ trách TV: Đoàn Kim Chung
  6. - Họ tên cán bộ TV: Trần Thị Minh - Trình độ nghiệp vụ TV: Đại học 1 1 - Làm công tác TV từ năm: 2006 2 2 Từ 2 năm trở lên đạt tối đa. - Chuyên trách hay kiêm nhiệm: Chuyên trách 1 1 Chuyên trách đạt tối đa. - Công việc kiêm nhiệm: Quản lý HS nhà trường Kiêm nhiệm nhiều trừ điểm.
  7. 100 TỔNG ĐIỂM: 88.5 đ IV/ Nhận xét: 1. Ưu điểm: Thư viện được đặt ở vị trí thuận tiện, CSVC khang trang, sạch đẹp, có phòng đọc và kho sách riêng, có đủ tủ, giá sách chuyên dùng. Nhân viên thư viện có trình độ trên chuẩn, được đào tạo đúng chuyên ngành, có kinh nghiệm công tác lâu năm trong lĩnh vực quản lý thư viện trường học. Thư viện còn nhận được sự quan tâm chỉ đạo của Sở GD&ĐT Yên Bái; Phòng GD&ĐT Thị xã Nghĩa Lộ. Các đoàn thể trong nhà trường có sự phối hợp chặt chẽ trong việc tổ chức các hoạt động của thư viện như: vận động các lớp quyên góp ủng hộ sách giáo khoa vào đầu và cuối năm học, tổ chức các hoạt động ngoại khoá giới thiệu sách. 2. Tồn tại: - Số lượng đầu sách trong thư viện còn hạn chế, chưa phong phú về chủng loại, chưa đáp ứng được đầy đủ nhu cầu tham khảo của GV và HS. - Công tác xã hội hoá cho thư viện chưa cao. - Đa số Giáo viên, học sinh chưa hiểu hết vai trò và tầm quan trọng của thư viện trong việc nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập của bản thân mình. 3. Kiến nghị: C- KẾT LUẬN: Thư viện trường THCS Tô Hiệu thị xã Nghĩa Lộ đạt Thư viện chuẩn. Tổng điểm: 88.5/100 điểm. THƯ KÝ TỔ TRƯỞNG Trần Thị Minh Đoàn Kim Chung