Biên bản kiểm tra hồ sơ học vụ trường THCS

doc 10 trang bienban 26/09/2022 5261
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản kiểm tra hồ sơ học vụ trường THCS", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbien_ban_kiem_tra_ho_so_hoc_vu_truong_thcs.doc

Nội dung text: Biên bản kiểm tra hồ sơ học vụ trường THCS

  1. MẪU A1 (THCS) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM TRA HỒ SƠ HỌC VỤ TRƯỜNG - Thời gian . giờ ngày - Thành phần tổ kiểm tra: - chức vụ trường . - chức vụ trường . - chức vụ trường . - chức vụ trường . - Thành phần tiếp Tổ kiểm tra - chức vụ . - chức vụ . - chức vụ . KẾT QUẢ KIỂM TRA 1. HỒ SƠ HỌC VỤ Số hồ sơ Nhận định Thiếu sót cần STT Loại hồ sơ kiểm tra chung khắc phục 1 Sổ đăng bộ 2 Sổ gọi tên – ghi điểm 3 Học bạ 4 Sổ ghi đầu bài
  2. 5 Hồ sơ thi lại 6 Sổ chuyển trường, bảo lưu học sinh 7 Hồ sơ kiểm tra học kỳ Kế hoạch, quy chế sử dụng sổ điểm 8 điện tử 9 Quy chế kểm tra đánh giá học sinh 10 Các quyết định phân công 11 Hồ sơ Câu Lạc Bộ 2. HỒ SƠ DẠY NGHỂ PHỔ THÔNG Số hồ sơ Nhận định Thiếu sót cần STT Loại hồ sơ kiểm tra chung khắc phục 1 Sổ ghi đầu bài 2 Sổ gọi tên – ghi điểm Phiếu theo dõi quá trình học nghề 3 phổ thông (khối lớp 8)
  3. Kiểm tra thực hiện dạy học theo quyết Định 16/2006 và dạy học 2 buổi/ngày Số tiết Số tiết Số tiết Số tiết Số câu lạc Có dạy theo dạy học dậynh Ghi chú các dạy học bộ/học Khối lớp học 2 quyết kỹ năng văn bản trường hợp văn hóa sinh tham buổi/ngày định trong ngữ chưa rõ buổi 2 gia CLB 16/2006 buổi 2 3. ĐÁNH GIÁ CHUNG a. Thực hiện quy chế chuyên môn Mặt tốt Chưa tốt b. Nội dung ghi chép Mặt tốt Chưa tốt
  4. c. Cập nhật thông tin và thời gian cập nhật – Duyệt của Hiệu trưởng Mặt tốt Chưa tốt d. Việc thực hiện hồ sơ sổ sách của nhà trường Những loại hồ sơ nhà trường đang sử dụng Những loại hồ sơ nhà trường sử dụng không có trong qui định 4. KIẾN NGHỊ Công tác kiểm tra kết thúc lúc . Giờ ngày (lưu ý các nội dung trong biên bản không đúng với thực tế do trưởng đoàn kiểm tra chịu trách nhiệm) Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRATỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM TRA (Thủ trưởng ký tên và đóng dấu) (Ký tên, ghi rõ họ và tên)
  5. MẪU A2 (THCS) ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quận 10, ngày tháng năm 2021 BIÊN BẢN KIỂM TRA CÔNG TÁC THIẾT BỊ, THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM NĂM HỌC 2020 - 2021 Đơn vị được kiểm tra: Ngày kiểm tra: Thành phần Đoàn kiểm tra: 1. 2. 3. 4. Đại diện trường được kiểm tra: 1. 2. 3. I/ TÌNH HÌNH NHÂN SỰ: Diện công tác Đã tham gia lớp Trình độ GV ĐT liên Stt Họ và tên bồi dưỡng nghiệp Chuyên chuyên môn HĐ BC kiêm lạc vụ TBTHTN trách nhiệm II/ TÌNH HÌNH CƠ SỞ VẬT CHẤT: 1/ Phòng chức năng: P. Đa P. Bộ P.Thiết bị TH.Sinh TH.Lý TH.Hóa P.Vi tính P.Multimedia năng Môn Số lượng Diện tích Phòng vi tính có đường truyền internet kết nối mạng hay không? . Số lượng máy tính : Số Lượng máy còn sử dụng: . Số tiết dạy tại phòng máy: . Tổng số tiết dạy Tin học: Phòng thí nghiệm có máy chiếu hoặc ti vi không?
  6. 2/ Dụng cụ thực hành thí nghiệm: Lưu ý, các trường không báo cáo: + Thiết bị không còn phù hợp với chương trình phổ thông hiện hành; + Dụng cụ hư hỏng không phục vụ cho công tác dạy học thực hành. Số bộ dụng cụ Môn Lý Môn Hóa Môn Sinh Môn C.Nghệ TH Bộ GV Bộ HS Bộ GV Bộ HS Bộ GV Bộ HS Bộ GV Bộ HS Khối 3/ Các thiết bị nghe nhìn: Nhà trường chỉ báo cáo những tài sản còn sử dụng được, các tài sản hư hao không phục vụ công tác giảng day – học tập không báo cáo (đoàn kiểm tra lưu ý) Projector Overhead Máy vi tính Cassette Tivi Máy chiếu Phim vật thể Sốlượng Tần suất sử dụng/năm III/ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC: 1/ Số tiết sử dụng thiết bị giảng dạy: Khối Số lớp Số tiết sử dụng Số tiết sử dụng Tổng cộng Tỉ lệ tiết/lớp/học kì mô hình – đạo cụ tranh ảnh – bản đồ 2/ Số tiết sử dụng phương tiện nghe nhìn: Số tiết sử dụng phương tiện nghe nhìn Tổng cộng Tỉ lệ tiết/lớp/học kì Khối Số lớp Băng, đĩa Giáo án điện tử
  7. 3/ Thực hành thí nghiệm: Số tiết thực hành thí nghiệm Khối Số lớp Lý Hóa Sinh Công nghệ 4/ Công tác tự làm thiết bị giảng dạy của giáo viên: Số lượng giáo Số lượng mô Số lượng tranh Số lượng Khối Tỉ lệ tham gia án điện tử hình – đạo cụ ảnh – bản đồ giáo viên IV/ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THỰC HÀNH THÍ NGHIỆM: 1. CƠ SỞ VẬT CHẤT: 1.1. Phòng thực hành thí nghiệm a. Số lượng, thiết kế Phòng thực hành thí nghiệm: Mục Tiêu chí A B C D 1 Trường có 3 PTN thực hành riêng Lý-Hóa-Sinh  2 Trường có 1 PTN Lý và 1 PTN dùng chung Hóa-Sinh  3 Trường có 1 PTN dùng chung Lý-Hóa-Sinh  4 Trường chưa có phòng thí nghiệm thực hành  Mục Tiêu chí A B C D 5 Phòng TNTH có kích thước 7m × 8m ≤ S  6 Phòng TNTH có kích thước 6m × 8m ≤ S < 7m × 8m  7 Phòng TNTH có kích thước S < 6m × 8m  Mục Tiêu chí A B C D 8 Phòng TNTH có 2 cửa ra vào (1 ở đầu lớp, 1 ở cuối lớp)  9 Phòng TNTH có 1 cửa ra vào  b. Kho chứa của phòng thực hành thí nghiệm Mục Tiêu chí A B C D 10 Phòng TNTH đều có kho chứa riêng ở bên cạnh  11 Phòng TNTH Lý, Hóa-Sinh có 2 kho chứa  12 Phòng TNTH Lý-Hóa-Sinh chỉ có 1 kho chứa chung  13 Không có kho chứa riêng mà sử dung kho TB chung của trường  Mục Tiêu chí A B C D 14 Kho chứa có kích thước 4m × 8m ≤ S  15 Kho chứa có kích thước 3m × 7m ≤ S < 4m × 8m  16 Kho chứa có kích thước S < 3m × 7m 
  8. Mục Tiêu chí A B C D 17 Kho chứa có cửa ngăn với phòng TNTH và cửa riêng  Kho chứa chỉ có cửa ngăn (không có cửa riêng) 18  Ghi chú: Kho chứa ở cách xa Phòng TNTH không tính điểm c. Điện nước chuyên dùng phục vụ thí nghiệm thực hành Mục Tiêu chí A B C D 19 Bàn GV (Lý) có hệ thống điện điều khiển cho cả lớp  20 Bàn GV (Lý) không có hệ thống điện điều khiển cho cả lớp  21 Có thiết kế điện thực hành (Lý) đến từng nhóm học sinh  22 Không có thiết kế điện thực hành (Lý) đến từng nhóm học sinh  23 Nước phục vụ thực hành (Hóa-Sinh) đến từng nhóm học sinh  24 Có nước (Hóa-Sinh) trong phòng thực hành dung chung  Không có nước phục vụ thực hành (Hóa-Sinh) đến từng nhóm học 25  sinh (lấy nước bên ngoài phòng) 26 Phòng TNTH Hóa có vòi sen nước cấp cứu trên cửa ra vào  27 Phòng TNTH Hóa có tủ "hốt" (tủ hút khí độc)  28 Phòng TNTH Lý có màn chắn sáng  29 Phòng TNTH có quạt hút  30 Phòng TNTH có tủ thuốc cứu thương  31 Kho chứa có quạt hút  32 Phòng TNTH có bình chữa cháy  1.2. Phòng bộ môn Mục Tiêu chí A B C D 33 Từ 4 phòng bộ môn trở lên  34 Có 3 phòng bộ môn  35 Có 2 phòng bộ môn  36 Có 1 phòng bộ môn  2. TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG TNTH: Mục Tiêu chí A B C D 37 Học sinh được chia thành nhóm 2 hs/bộ dụng cụ  38 Học sinh được chia thành nhóm 3 hs/bộ dụng cụ  39 Học sinh được chia thành nhóm 4 hs/bộ dụng cụ  40 Học sinh được chia thành nhóm 5 hs/bộ dụng cụ  41 Phòng TNTH có hệ thống ampli-micro-loa  42 Phòng TNTH không có hệ thống ampli-micro-loa  Phòng TNTH có hệ thống thiết bị nghe nhìn phục vụ giảng dạy (các 43  loại máy chiếu, màn ảnh, ) Phòng TNTH không có hệ thống thiết bị nghe nhìn phục vụ giảng 44  dạy (các loại máy chiếu, màn ảnh, ) 45 Có tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh  46 Có không đầy đủ tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh  47 Không có tranh ảnh-mô hình-mẫu vật các môn Lý-Hóa-Sinh  48 Có ĐDDH tự làm các môn Lý-Hóa-Sinh  49 Không có ĐDDH tự làm các môn Lý-Hóa-Sinh  50 Có xe đẩy phòng thí nghiệm  51 Không có xe đẩy phòng thí nghiệm 
  9. 3. HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG TNTH: 3.1. Tổ chức quản lý Mục Tiêu chí A B C D Có phân công hiệu phó chuyên môn theo dõi chỉ đạo hoạt động thiết 52  bị và TNTH Không có phân công hiệu phó chuyên môn theo dõi chỉ đạo hoạt 53  động thiết bị và TNTH 54 Phòng TNTH bộ môn nào được đặt dưới sự quản lý trực tiếp của bộ môn đó  55 Phòng TNTH được đặt dưới sự quản lý của tổ thiết bị trường  56 Có CBTB chuyên trách hoặc GV kiêm nhiệm công tác thiết bị  57 Không có CBTB chuyên trách hoặc GV kiêm nhiệm công tác thiết bị  58 CBTB phòng TN có tham dự sinh hoạt cùng với tổ bộ môn  59 CBTB phòng TN không tham dự sinh hoạt cùng với tổ bộ môn  Có thực hiện chế độ chính sách cho CBTB phòng TN (bồi dưỡng độc 60  hại, giờ phụ trội, ) Không có thực hiện chế độ chính sách cho CBTB phòng TN (bồi 61  dưỡng độc hại, giờ phụ trội, ) Không xảy ra mất mát thiết bị hoặc ĐDDH (thiết bị hư hỏng có báo 62  cáo thanh lý hay không?) 63 Có xảy ra mất mát thiết bị hoặc ĐDDH  3.2. Hồ sơ sổ sách Mục Tiêu chí A B C D Có đầy đủ các loại sổ: - Số tài sản - Sổ theo dõi tiết TNTH - Sổ sử dụng ĐDDH (mượn, trả) 64  - Sổ kế hoạch TNTH theo từng học kỳ - Sổ tiêu hao dụng cụ TNTH - Sổ chi tiêu (mua sắm bổ sung) - Sổ ghi nhận ĐDDH tự làm 65 Có không đầy đủ các loại sổ trên  Có hồ sơ lưu: - Mẫu báo cáo các bài TNTH 66 - Bài làm của học sinh  - Biên bản giao nhận tài sản - Tài liệu HDSD các dụng cụ thí nghiệm 67 Không có đầy đủ các loại hồ sơ lưu trên  Có phổ biến rộng rãi lịch thực hành đến các khối lớp 68  Có đăng tải nội dung ngày giờ thực hành lên cổng thông tin điện tử 69 Không có phổ biến rộng rãi lịch thực hành đến các khối lớp  70 Có nội qui phòng thí nghiệm  71 Không có nội qui phòng thí nghiệm  3.3. Hoạt động chuyên môn: T: số tiết dạy thực hành thí nghiệm/ số tiết dạy theo qui định Mục Tiêu chí A B C D 72 90% ≤ T = 100%  73 75% ≤ T < 90%  74 50% ≤ T < 75%  75 T < 50%  Tổng cộng: số lượng (sl)
  10. Tính điểm: 1 A = 10 điểm; 1 B = 7 điểm; 1 C = 5 điểm; 1 D = 3 điểm. Tổng số điểm: Đ = (10đ × sl A) + (7đ × sl B) + (5đ × sl C) + (3đ × sl D) Xếp loại: 290đ ≤ Đ ≤ 340đ: Tốt 210đ ≤ Đ < 290đ: Khá 170đ ≤ Đ < 210đ: Trung bình Đ < 170đ: Yếu Xếp loại: V/ NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ: VI/ KIẾN NGHỊ - ĐỀ XUẤT: HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA