Biên Bản Kiểm Tra Kỹ Thuật Trạm Khí Tượng Thủy Văn - Thông tư 08/2021/TT-BTNMT
Bạn đang xem tài liệu "Biên Bản Kiểm Tra Kỹ Thuật Trạm Khí Tượng Thủy Văn - Thông tư 08/2021/TT-BTNMT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bien_ban_kiem_tra_ky_thuat_tram_khi_tuong_thuy_van_thong_tu.docx
Nội dung text: Biên Bản Kiểm Tra Kỹ Thuật Trạm Khí Tượng Thủy Văn - Thông tư 08/2021/TT-BTNMT
- Mẫu 1 TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT VĂN NAM ĐƠN VỊ KIỂM TRA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- ......., ngày .... tháng .... năm ..... BIÊN BẢN KIỂM TRA KỸ THUẬT TRẠM . Thực hiện kế hoạch công tác kiểm tra kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn năm đã được .. phê duyệt, hôm nay ngày . tháng .. năm Đoàn kiểm tra kỹ thuật đến kiểm tra trạm hải văn . thuộc .. ....... Đoàn kiểm tra kỹ thuật ........................... gồm có: 1. Ông (bà): Chức vụ: Đơn vị .......................... 2. Ông (bà): Chức vụ: Đơn vị .......................... 3. Ông (bà): Chức vụ: Đơn vị .......................... Cùng đi với Đoàn kiểm tra về phía Đơn vị quản lý trực tiếp, gồm có: 1. Ông (bà): Chức vụ: Đơn vị .......................... 2. Ông (bà): Chức vụ: Đơn vị .......................... Trạm hải văn gồm: TT Họ và tên Trình độ chuyên môn Chức vụ 1 Trưởng trạm 2 Quan trắc viên 3 Quan trắc viên 4 Quan trắc viên Sau khi kiểm tra trạm, Đoàn công tác có đánh giá nhận xét trên nguyên tắc chấm điểm (thang điểm 100) như sau: Loại tốt đạt từ 85 điểm trở lên; loại khá từ 70 đến dưới 85 điểm; loại trung bình từ 50 điểm đến dưới 70 điểm; loại kém dưới 50 điểm. Hạng mục nào có điểm 0 ở nội dung kiểm tra, chấm điểm
- không đạt ở hạng mục đó. I. ĐỐI VỚI TRẠM HẢI VĂN QUAN TRẮC THỦ CÔNG 1. Chỉ tiêu, nhiệm vụ công tác, hồ sơ kỹ thuật trạm: Điểm chuẩn Điểm đạt - Chỉ tiêu nhiệm vụ công tác được giao 2 - Hồ sơ kỹ thuật trạm (bảo quản) 2 - Cập nhật thông tin vào hồ sơ kỹ thuật (giấy và trên mạng) 2 - Thực hiện các ý kiến của Đoàn kiểm tra trước 4 Tổng điểm 10 2. Thực hiện quy định chuyên môn: Điểm chuẩn Điểm đạt - Phương pháp quan trắc 10 - Kỷ luật quan trắc 5 - Chế độ giao trực ca 4 - Thực hiện soát ca 1 - Cập nhật số liệu quan trắc hàng ngày 5 - Chuẩn bị các trang thiết bị và tài liệu phục vụ chuyên môn 5 - Học tập thảo luận củng cố chuyên môn 2 - Chuẩn bị các phương án đo đạc và điện báo khi có bão hoặc sự cố 8 về thiết bị, công trình Tổng điểm 40 3. Công trình, máy, thiết bị quan trắc: Điểm chuẩn Điểm đạt - Tình trạng nhà làm việc 1 - Tình trạng nhà đặt máy triều ký 1
- - Mốc chính 3 - Mốc kiểm tra 2 - Thủy chí 1 - Các cọc đo mực nước 1 - Máy đo mực nước 1 - Máy đo sóng 1 - Máy đo độ muối 1 - Nhiệt kế đo nhiệt độ nước 1 - Thước nước cầm tay 1 - Đồng hồ bấm giây 1 - Các dụng cụ khác 1 - Lắp đặt phương tiện đo 5 - Hành lang kỹ thuật 1 - Bảo dưỡng, bảo quản, phương tiện đo đang hoạt động 4 - Chất lượng phương tiện đo đang sử dụng tại trạm 3 - Chứng từ kiểm định phương tiện đo đang hoạt động 1 - Hạn kiểm định của phương tiện đo đang hoạt động 4 - Phương tiện đo dự phòng 2 - Thông tin liên lạc 4 Tổng điểm 40 4. Chất lượng Quan trắc và tài liệu: Điểm chuẩn Điểm đạt - Chất lượng tài liệu hàng tháng 4
- - Chất lượng đánh giá tại chỗ 6 Tổng điểm 10 Tổng điểm 1+2+3+4 = điểm Điểm cộng (có sáng tạo trong áp dụng cải tiến kỹ thuật): điểm Kết luận (điểm đạt + điểm cộng) là: điểm; Đạt loại: II. ĐỐI VỚI TRẠM HẢI VĂN TỰ ĐỘNG 1. Điểm trừ đối với hoạt động của trạm Nội dung Nội dung trừ điểm Điểm chuẩn Điểm đạt đánh giá Datalogger bị lỗi, hoạt động không ổn định 8 Thời gian Datalogger sai so với thời gian thực, sai 3 cấu hình trạm, Lỗi đầu đo, hỏng cáp tín hiệu, 2 Lỗi hệ thống truyền tin (Modem, Antenna, cáp Thiết bị 2 truyền tín hiệu, các đầu kết nối và Sim) Hệ thống cung cấp điện năng bị lỗi, hoạt động không ổn định (pin mặt trời, nạp nguồn, ắc quy và hệ thống 2 cáp điện) Thiết bị đo không kiểm định hoặc không tuân thủ 3 chu kỳ kiểm định Hệ thống cột, mố néo không đảm bảo yêu cầu kỹ 1 thuật theo quy định Các giá lắp thiết bị không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật 1 theo quy định Công trình Các công trình phụ trợ (hàng rào bảo vệ,...) không 1 đảm bảo an toàn cho trạm hoạt động Vi phạm hành lang kỹ thuật công trình 1
- Quản lý mốc độ cao không đúng theo quy định 2 Không có chống sét trực tiếp, tiếp đất bảo vệ thiết bị 8 và thiết bị cắt lọc sét lan truyền Không có chống sét trực tiếp hoặc tiếp đất bảo vệ 5 thiết bị Không có thiết bị cắt lọc sét lan truyền bảo vệ thiết Hệ thống 3 bị chống sét Chống sét trực tiếp không đảm bảo theo quy định 3 Tiếp đất bảo vệ thiết bị không đảm bảo theo quy định 3 Thiết bị cắt lọc sét lan truyền không đảm bảo theo 2 quy định Tổng điểm 50 2. Điểm trừ công tác quản lý Điểm Nội dung đánh giá Nội dung trừ điểm Điểm đạt chuẩn Gián đoạn truyền số liệu từ trạm về các trung tâm 1 thu nhận số liệu nhỏ hơn 10 ngày Công tác duy trì Gián đoạn truyền số liệu từ trạm về các trung tâm thông tin truyền số 3 thu nhận số liệu từ 10 đến 20 ngày liệu Gián đoạn truyền số liệu từ trạm về các trung tâm 6 thu nhận số liệu lớn hơn 20 ngày Không kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế thiết bị định 7 kỳ Kiểm tra, bảo dưỡng, Bảo dưỡng không đúng thời gian theo quy định 3 thay thế thiết bị định kỳ và khắc phục sự Thực hiện kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế thiết bị cố đột xuất 2 định kỳ không đúng quy trình Chất lượng bảo dưỡng không đạt yêu cầu 4
- Khắc phục sự cố đột xuất không kịp thời 4 Không lập hồ sơ kỹ thuật trạm 1 Hồ sơ kỹ thuật trạm Cập nhật thông tin (không kịp thời, không chính xác 1 hoặc thiếu thông tin) Không có sổ ghi nhật ký hoạt động trạm KTHV tự Giám sát hoạt động 2 động tại Đài khu vực của hệ thống trạm khí tượng hải văn Ghi chép không đầy đủ nhật ký hoạt động trạm (KTHV) tự động 1 KTHV tự động tại Đài khu vực Báo cáo chậm từ 1 đến 5 ngày 1 Báo cáo chậm từ 6 đến 10 ngày 2 Báo cáo chậm từ 11 đến 20 ngày 3 Báo cáo định kỳ, đột Báo cáo chậm từ 21 ngày trở lên 4 xuất theo quy định Không gửi báo cáo theo quy định 1 Nội dung báo cáo không đầy đủ 1 Thông tin trong báo cáo thiếu trung thực 3 Tổng điểm 50 Tổng điểm đạt 1+2 = điểm Điểm cộng (có sáng tạo trong áp dụng cải tiến kỹ thuật): điểm Kết luận (điểm đạt + điểm cộng) là: điểm; Đạt loại: III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA TRẠM: ................................................................................................................................. III. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LÝ ................................................................................................................................. IV. KẾT LUẬN CỦA ĐOÀN 4.1. Quan trắc thủ công
- ................................................................................................................................. 4.2. Đo tự động ................................................................................................................................. Biên bản này được lập thành 3 bản, có giá trị như nhau, Trạm hải văn giữ 01 bản, Đơn vị quản lý giữ 01 bản, Đoàn kiểm tra giữ 01 bản./. TM. TRẠM TM. ĐƠN VỊ QUẢN LÝ TM. ĐOÀN KIỂM TRA

