Biên bản kiểm tra lập sổ kiểm định xe - Thông tư 82/2024/TT-BCA

docx 1 trang Sunie 13/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản kiểm tra lập sổ kiểm định xe - Thông tư 82/2024/TT-BCA", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_kiem_tra_lap_so_kiem_dinh_xe_thong_tu_822024tt_bca.docx

Nội dung text: Biên bản kiểm tra lập sổ kiểm định xe - Thông tư 82/2024/TT-BCA

  1. Mẫu KĐ28 ban hành kèm theo Thông tư số 82/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an BỘ CÔNG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ..(1) BIÊN BẢN KIỂM TRA LẬP SỔ KIỂM ĐỊNH Biển số đăng ký: .............................................................Ngày đăng ký: Tên chủ phương tiện: . Địa chỉ thường trú: . Ngày đăng ký lần đầu: .. Tình trạng phương tiện: chưa qua sử dụng; đã qua sử dụng Loại phương tiện: ................. Nhãn hiệu: ... .Số loại: ............................................................ màu sơn:............................ Số máy: ...................................................................................Số khung: Nơi sản xuất: ...........................................................................Năm sản xuất: THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao): .(mm) Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao): .(mm) Công thức bánh xe:...........................................................Vết bánh xe trước/ sau: .............................../ ..... (mm) Chiều dài cơ sở: ... + .. ........... + .. . + .. (mm) Trọng lượng bản thân:...............................................(kg) Trọng lượng toàn bộ: ...................................................... (kg) Trọng tải thiết kế:.......................................................(kg) Trọng lượng kéo theo: .................................................... .(kg) Trọng tải cho phép tham gia giao thông:........................(kg)Trọng lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông: .........(kg) Số người cho phép chở (kể cả người lái):.............................(ngồi)..............................(đứng).................................. (nằm) Kiểu động cơ:.......................................................................Thể tích làm việc củađộng cơ: . . .(cm3) Loại nhiên liệu sử dụng: . Công suất lớn nhất của động cơ/tốc độ quay: ................................. / ............................ (Ps, Mã lực, kw/v/ph) Hệ thống lái:......................................................................................................................................................................... Hệ thống phanh chính:......................................................................................................................................................... - Hệ thống phanh đỗ: ........................................................................................................................................................... - Lốp xe: + Trục 1: .. + Trục 2: . + Trục 3: .. + Trục 4: . + Trục 5: .. +Trục 6: .. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG CỦA XE MÁY CHUYÊN DÙNG . ................., ngày . tháng năm . NGƯỜI LÁI XE CÁN BỘ KIỂM ĐỊNH XE (Ký, ghi họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Điện thoại liên hệ: .. Ghi chú: (1) ở Bộ ghi CỤC CẢNH SÁT GIAO THÔNG, ở địa phương ghi CÔNG AN TỈNH