Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đưa vào hoạt động song ngữ Việt Anh hiện hành

docx 7 trang bienban 24/09/2022 6020
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đưa vào hoạt động song ngữ Việt Anh hiện hành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_nghiem_thu_hoan_thanh_xay_dung_cong_trinh_dua_vao_h.docx

Nội dung text: Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đưa vào hoạt động song ngữ Việt Anh hiện hành

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc , ngày tháng năm , date month year BIÊN BẢN SỐ: MINUTES NUMBER: Nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình đưa vào hoạt động Acceptance record completed construction launched Công trình: Project: Xây dựng tại: Contruction in: Chủ đầu tư công trình: Investor name (or owner): Các tổ chức tư vấn thiết kế tham gia thiết kế: Consulting and designing organization: - Thiết kế chính (kiến trúc, công nghệ, kết cấu) Main designers (for constrution, techology) - - Các thầu phụ thiết kế (cấp thoát nước, điện, điều hoà không khí, cơ điện ) Sub - designers (for construction, technology) Các tổ chức xây lắp: Contractor:
  2. - Thầu xây lắp chính:nêu rõ các công việc và số hợp đồng thực hiện, Maincontractor: to indicate clearly construction works and numberof constracts to be implemented - Các thầu phụ: nêu rõ các công việc và số hợp đồng thực hiện. Sub- contractor: the same here above - Thời gian tiến hành nghiệm thu: Time of acceptance: - Bắt đầu h ,ngày tháng năm Commencing: at h , date month year - Kết thúc h ,ngày tháng năm Ending: at h , date month year Các bên tiến hành nghiệm thu: Parties taking part in acceptance: - Đại diện Chủ đầu tư: (họ và tên, chức vụ) - Representative of the owner (full name, position) - Đại diện tổ chức thầu chính xây lắp: (họ và tên, chức vụ) - Representative of the main contractor (full name, position) - Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế: (họ và tên, chức vụ) - Representative of the design consultanting organization (full name, position) - Đại diện tổ chức tư vấn giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị (họ và tên, chức vụ) - Representative of the consulting organization for supervision of (full name, position) construction and equipment installtion - Đại diện được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình (họ và tên, chức vụ) - Representative of the organization in charge of management using or (full name, position) operating construction.
  3. - Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu: (họ và tên, chức vụ) - Representative of the State agency in charge of the management of the (full name, position) quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành nghiệm thu theo nội dung: The following contents have been accepted by the parties to the acceptance: 1. Tên công trình (nêu tóm tắt công trình về kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ thuật, công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ) Name of project (briefly outline some aspects of architecture, structure. technical system, tecnology, technical - economic norms ) 2. Công tác thi công xây lắp (nêu tóm tắt quá trình xây lắp các hạng mục công trình và toàn bộ công trình) Construction and istallation works (summaise construction process of each item and the whole project) Thòi gian thực hiện STT Hạng mục công trình Công tác xây lắp Time out ND Item Works Works Bắt đầu Kết thúc Start Finish 3. Xem xét các văn bản và tài liệu sau The following documents have been considered: 3.1. Các văn bản, tài liệu nghiệm thu các phần Documents for acceptance of construction parts: • Các biên bản lập theo mẫu phụ lục số 5 mẫu số 1,2 Minutes made in form of 1,2 of Appendix 5 • Các tài liệu kiểm tra khối lương, chất lượng kèm theo các biên bản nghiệm thu từng phần Documents for examination of quantity, quality of project to be enclosed with minutes of acceptance of each construction part 3.2. Danh mục các tài liệu lập theo phụ lục số 5 mẫu số 4
  4. List of documents for acceptance to be prepared in model form No4 of Appendix 5. 4. Kiểm tra tại hiện trường On - site examinatiom or Checking at site 5. Cùng xác nhận những điểm sau đây Parties have confirmed the following matters: 5.1. Về thời hạn xây dựng công trình The time limit for construction of the project • Ngày khởi công • Date of commencement: • Ngày hoàn thành • Date of completion 5.2. Về công suất đưa vào vận hành của công trình (quy mô kiến trúc, công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, năng lực sản xuất ) Capacity for commissioning the project (in ralation to architecture, technology, technical and economical norms, manufacturing capacity ) Theo thiết kế đã Về công suất đưa vào vận hành của công Theo thực tế đạt được thẩm định STT trình được Designed capacity as Capacity for commissioning the project Actual capacity approved 1 Quy mô kiến trúc- ralation to architecture 2 Công nghệ - technology Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật - technical and 3 economical norms 4 Năng lực sản xuất - manufacturing capacity 5 6 5.3. Về khối lượng và chất lượng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình Quantity anh quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole project 5.3.1. Về khối lượng đã thực hiện: (nêu khối lượng cụ thể của các công tác xây dự ng, lắp đặt thiết bị chủ yếu)
  5. Quantity of construction work that has been performed (indicate real quantity of construc-tion works, and installation of main equipment): Khối lượng Quantity Hạng mục công Công tác xây lắp Đơn vị trình Theo thiết kế Works Unit Theo thực tế Item Works đã được thẩm đạt được định Actual amount Designed that has been amount has performed approved Công tác xây construction works Công tác lắp đặt thiết bị installation of main equipment 5.3.2. Về chất lượng các loại công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu cho từng hạng mục công trình và toàn bộ công trình Quality of construction works and installation of main equipment of each item or the whole project 5.4. Về những sửa đổi khác trong quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị so với thiết kế đã được thẩm định (nêu những sửa đổi lớn) Other changer made to approved design during construction and installation of quip- ment (to outline main changes) 5.5. Về đặc điểm của các biện pháp để bảo vệ an toàn lao động, an toàn phòng nổ, phòng cháy, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử dụng (nêu tóm tắt)
  6. Contents and effects of measures for environmental protection, fire and explosion extinguishment, industry safety, operation safety (to be summarized) 5.6. Kiến nghị Proposal 5.7. Kết luận Conclution: • Chấp nhận (hay không chấp nhận) đưa công trình váo hoạt động • Accept (or not) to put the project into operation • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới đưa công trình vào hoạt động. • Request repair completely. rectifly defects. rior to the commmissioning of the project. Biên bản nghiệm thu này là chứng chỉ cho phép Chủ đầu tư đưa công trình vào hoạt động (nếu kết luận chấp nhận đưa công trình vào hoạt động). This minute of acceptance shall be a certificate allowing the investor to put the project into operation (in the event where the commissioning of the project is accepted) • Các phụ lục kèm theo (Phụ lục số 5 mẫu số 4) Attached Appendixes (formNo4 of Appendix) • Các bên tham gia nghiệm thu ký tên, đóng dấu Signature and sstamps of parties to the acceptance: - Đại diện Chủ đầu tư Representative of the owner; - Đại diện tổ chức thầu chính xây lắp Representative of the main contractor; - Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế Representative of the design consultanting organization; - Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
  7. - Đại diện được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác công trình Representative of the organization in charge of management using or operating construction. - Đại diện cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu: Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construc- tion project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.