Biên bản nghiệm thu phần công việc của hạng mục song ngữ Anh Việt

docx 3 trang bienban 24/09/2022 5080
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản nghiệm thu phần công việc của hạng mục song ngữ Anh Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbien_ban_nghiem_thu_phan_cong_viec_cua_hang_muc_song_ngu_anh.docx

Nội dung text: Biên bản nghiệm thu phần công việc của hạng mục song ngữ Anh Việt

  1. SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness ——————————————– ngày tháng . năm 199 NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện ) CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP. ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION ( footing ; pile , pilecap / substructure ; superstructure ; technical system installation of equipment ; architecture and finishing ) OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION Công trình: Project : Hạng mục công trình: Prpject item : Tên phần công việc nghiệm thu: Name of work to be accepted : Thời gian tiến hành nghiệm thu : Time of acceptance : Bắt đầu : h 00 , ngày tháng năm 2000 Commencing : at h 00 , date month year 2000 Kết thúc h 00 , ngày tháng năm 2000
  2. Ending : at .h 00 , date month year 2000 Các bên tham gia nghiệm thu: Parties taking part in acceptance : (họ và tên, chức vụ ) · Đại diện chủ đầu tư:· Representative of the owner ( full name, position) · Đại diện tổ chức thầu xây dựng:· Representative of the (họ và tên, chức vụ )( full contractor name, position) (họ và tên, chức vụ ) · Representative of the design consultanting organization· Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế: ( full name, position) · Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết (họ và tên, chức vụ )( full bị· Representative of the consulting organization for supervision name, position) of construction and equipment installtion · Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu (họ và tên, chức vụ ) :· Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( ( Full name, position) in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành : Parties who take part in the acceptance of the project have carried out : 1. Kiểm tra hiện trường Checking at site • Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm : • Works and items of project which have been examined , include : 2. Xem xét các tài liệu , văn bản sau : Examination of the following documents : • Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu • Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance ; • Hồ sơ pháp lý • Legal documents; • Tài liệu về quản lý chât lượng
  3. • Documents on quality management; 3. Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định : Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of : Về thời gian thi công ( bắt đầu , kết thúc ) • Construction time (from commence to completion ); • Về khối lượng thực hiện • Quantity perforomed ; • Về chất lượng thi công • Construction quality. 4. Kết luận: Conclusion made : • Chấp nhận ( hay không chấp nhận )triển khai các việc tiếp theo • Accept (or not }the implementation of next works ; • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo • Request a repair of defects before commencing of the next work Chữ ký và dấu đóng của các bên Signature and seals of parties to the acceptance : Đại diện Chủ đầu tư • Representative of the owner; • Đại diện tổ chức thầu xây dựng • Representative of the contractor; • Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế • Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion • Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị •Representative of the design consultanting organization; • Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng ( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance