Mẫu biên bản kiểm tra, kiểm soát tàu cá - Thông tư 30/2025/TT-BNNMT
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu biên bản kiểm tra, kiểm soát tàu cá - Thông tư 30/2025/TT-BNNMT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
mau_bien_ban_kiem_tra_kiem_soat_tau_ca_thong_tu_302025tt_bnn.docx
Nội dung text: Mẫu biên bản kiểm tra, kiểm soát tàu cá - Thông tư 30/2025/TT-BNNMT
- PHỤ LỤC V MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT TÀU CÁ (Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2025/TT-BNNMT ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường) TÊN CƠ QUAN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT ...........(1) ........... NAM ------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số.........../BBKT-.....(2) BIÊN BẢN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT TÀU CÁ Hôm nay, hồi.....giờ ....phút, ngày.....tháng.....năm 20 ...tại tọa độ (φ = N; λ= E) thuộc vùng biển .. .... . , chúng tôi gồm: I. THÀNH PHẦN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT 1. Họ và tên: . ... Chức vụ: .................................. 2. Họ và tên: . ... Chức vụ: .................................. II. ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA, KIỂM SOÁT 1. Tên tàu cá: ... . ...Số đăng ký: .. ...Chiều dài (Lmax (m)) .. ; 2. Nghề khai thác: .. .. ; Số thuyền viên: ... người; 3. Tên chủ tàu: . . .. .. Ngày, tháng, năm sinh: . ./ . ./ .Quốc tịch: .................................................. Nơi ở hiện tại: ........................................................................................................... Số CCCD/số định danh cá nhân: . ...; ngày cấp: ./..../. ..; Nơi cấp: ................................................................................................................................ 4. Thuyền trưởng: .. .. . .. Ngày, tháng, năm sinh: . ../. ./ .Quốc tịch: .......................................... Nơi ở hiện tại: ................................................................................................................... Số CCCD/số định danh cá nhân: . ...; ngày cấp: ./..../. ..; Nơi cấp: .............................................................................................................................. 5. Thời gian và tên cảng trước khi ra khơi: ./ ./ . - Cảng cá: . . 6. Thời gian và cơ quan biên phòng cho phép tàu ra khơi: . / ./ . - Đồn/trạm biên phòng: . .. III. KẾT QUẢ KIỂM TRA, KIỂM SOÁT A. Hồ sơ, giấy tờ liên quan đến thuyền viên, người làm việc trên tàu cá (3) 1. Giấy tờ tùy thân theo quy định: □ Có □ Không Ghi rõ số thuyền viên có/không có Giấy tờ tuỳ thân:..
- 2. Chứng chỉ thuyền trưởng tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực .. 3. Chứng chỉ máy trưởng tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực .. 4. Chứng chỉ thợ máy tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực .. 5. Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá: □ Có □ Không 6. Bảo hiểm thuyền viên tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ số thuyền viên được bảo hiểm: .. B. Hồ sơ, giấy tờ liên quan đến tàu cá (3) 1. Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực; thời hạn .. . . 2. Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực và thời hạn: . .. .. ... ... . 3. Giấy phép khai thác thủy sản: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực và thời hạn: . .. .. ... ..... . 4. Nhật ký/Báo cáo khai thác thủy sản: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ hiện trạng: Ghi Đầy đủ □ hoặc Không đầy đủ □ 5. Nhật ký thu mua chuyển tải: □ Có □ Không 6. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên tàu cá (Lmax ≥15 mét): □ Có □ Không Nếu có ghi rõ bản chính hay bản sao có chứng thực; thời hạn C. Trang thiết bị lắp đặt trên tàu cá (3) 1. Trang thiết bị hàng hải: □ Có □ Không 2. Trang thiết bị cứu sinh: □ Có □ Không 3. Trang thiết bị cứu hỏa: □ Có □ Không 4. Hệ thống thông tin liên lạc, tín hiệu: □ Có □ Không 5. Thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá: □ Có □ Không (nếu có thì thiết bị VMS có được lắp đặt và hoạt động đúng quy định không:nêu rõ tình trạng .
- D. Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (3) 1. Treo cờ quốc tịch và treo Quốc kỳ Việt Nam: □ Có □ Không 2. Đánh dấu nhận biết tàu cá: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ có đúng quy định không:... .. 3. Viết số đăng ký tàu cá: □ Có □ Không 4. Đang khai thác thủy sản tại: □ Vùng bờ □ Vùng lộng □ Vùng khơi 5. Chuyển tải hoặc hỗ trợ tàu khai thác IUU: □ Có. □ Không Nếu có ghi rõ tàu vi phạm .... .. .. 6. Nghề, ngư cụ khai thác thủy sản cấm: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ nghề; loại ngư cụ. . .. .. 7. Sử dụng điện khai thác thủy sản: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ vi phạm (tàng trữ/mua bán/vận chuyển/sử dụng) .. . 8. Tàng trữ, sử dụng chất cấm, hoá chất cấm, chất độc, chất nổ, thực vật có độc tố để khai thác thủy sản: □ Có □ Không Nếu có ghi rõ vi phạm (tàng trữ/sử dụng) 9. Khai thác thuỷ sản theo nghề ghi trong giấy phép khai thác thuỷ sản □ Có □ Không Nếu không, ghi rõ nghề đang khai thác: .................................................................. E. Vi phạm các quy định khác (nếu có): ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... IV. KẾT LUẬN KIỂM TRA, ĐỀ XUẤT XỬ LÝ ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Biên bản này được lập xong vào hồi .giờ phút cùng ngày, được đọc cho (4) . cùng nghe và thống nhất ký xác nhận Biên bản. Biên bản được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản./. ĐẠI DIỆN TÀU CÁ ĐẠI DIỆN TỔ KIỂM TRA (Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) Ghi chú: (1) Ghi tên cơ quan có thẩm quyền lập biên bản; (2) Ghi rõ số và ký hiệu tên cơ quan có thẩm quyền lập biên bản; (3) Đánh dấu X vào ô tương ứng theo nội dung khi kiểm tra;
- (4) Ghi tên chủ tàu hoặc thuyền trưởng tàu cá là đối tượng kiểm tra

