Biên bản kết quả kiểm phiếu bầu cử HĐND

doc 18 trang bienban 26/09/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản kết quả kiểm phiếu bầu cử HĐND", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbien_ban_ket_qua_kiem_phieu_bau_cu_hdnd.doc

Nội dung text: Biên bản kết quả kiểm phiếu bầu cử HĐND

  1. 41 Mẫu số 24/BCĐBHĐND ỦY BAN BẦU CỬ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc (1) DANH SÁCH CHÍNH THỨC NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN(1) KHOÁ NHIỆM KỲ 2016 - 2021 Đơn vị bầu cử số: Gồm(2) Trình độ hiện nay Ngày Là đại Ngày, Nghề vào Giới Quê Dân Tôn Nơi ở Nơi làm Giáo Chuyên Học Lý Ngoại biểu STT (3) tháng, nghiệp, Đảng Họ và tên tính quán tộc giáo hiện nay việc dục môn, hàm, học luận ngữ HĐND Ghi năm sinh chức vụ (nếu có) phổ nghiệp vị chính (nếu có) chú thông vụ, trị 11 2 . Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong danh sách này là: người; Số đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số là: đại biểu. Lập tại ngày tháng năm 2016 TM. ỦY BAN BẦU CỬ CHỦ TỊCH (Ký tên và đóng dấu) (Ghi rõ họ và tên) Ghi chú: (1) Ghi tên đơn vị hành chính nơi thành lập Ủy ban bầu cử. (ví dụ Tỉnh A, Thành phố B, Huyện C, Xã D ). (2) Ghi tên các đơn vị hành chính hoặc thôn, tổ dân phố hợp thành đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (3) Danh sách những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân được xếp theo vần chữ cái A, B, C
  2. 42 Mẫu số 25/ BCĐBHĐND Tỉnh /Thành phố: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Huyện/Quận/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Xã/Phường/Thị trấn: BIÊN BẢN KẾT QUẢ KIỂM PHIẾU BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN(1) KHÓA NHIỆM KỲ 2016-2021 CỦA TỔ BẦU CỬ Khu vực bỏ phiếu số: Xã/Phường/Thị trấn: Đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) . . số: Gồm (2) Hồi giờ phút, ngày tháng .năm 2016, Tổ bầu cử gồm có: 1. Ông/Bà Tổ trưởng 2. Ông/Bà Thư ký 3. Ông/Bà Ủy viên 4. Ông/Bà Ủy viên 5. Ông/Bà Ủy viên 6. Ông/Bà Ủy viên Đã họp tại phòng bầu cử của khu vực bỏ phiếu số: xã/phường/thị trấn: thuộc đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân số: để tiến hành việc kiểm phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) khóa nhiệm kỳ 2016-2021. Đúng giờ phút, ngày . tháng . năm 2016, (3) đại diện Tổ bầu cử kiểm tra hòm phiếu với sự chứng kiến của hai cử tri là: 1- Ông/ Bà: Nơi ở hiện nay: 2- Ông/ Bà: Nơi ở hiện nay: Sau đó, Tổ bầu cử đã khoá và niêm phong hòm phiếu lại, mời cử tri bắt đầu bầu cử. Đúng giờ phút ngày tháng năm 2016, (4) Tổ trưởng Tổ bầu cử tuyên bố kết thúc cuộc bầu cử và tiến hành kiểm phiếu ngay tại phòng bầu cử. Trước khi mở hòm phiếu, Tổ trưởng Tổ bầu cử đã mời hai cử tri biết chữ, không phải là người ứng cử chứng kiến việc kiểm phiếu gồm: 1. Ông/ Bà: nơi ở hiện nay: 2. Ông/ Bà: nơi ở hiện nay: Trước khi mở hòm phiếu, Tổ bầu cử đã tiến hành kiểm kê và lập biên bản về việc sử dụng phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. Kết quả cuộc bầu cử như sau: - Số đại biểu Hội đồng nhân dân ấn định cho đơn vị bầu cử: người - Số người ứng cử: người - Tổng số cử tri của khu vực bỏ phiếu: người - Số cử tri đã tham gia bỏ phiếu: người - Tỷ lệ cử tri đã tham gia bầu phiếu so với tổng số cử tri % - Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu vào: - Số phiếu hợp lệ: Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào đạt % - Số phiếu không hợp lệ: Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào đạt %
  3. 43 - Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử: (5) Ông/Bà được phiếu/ phiếu hợp lệ Ông/Bà được phiếu/ phiếu hợp lệ Ông/Bà được phiếu/ phiếu hợp lệ Ông/Bà được phiếu/ phiếu hợp lệ Ông/Bà được phiếu/ phiếu hợp lệ Ông/Bà được phiếu/ phiếu hợp lệ Trong ngày bầu cử và thời gian kiểm phiếu, đã xảy ra sự việc hoặc khiếu nại, tố cáo sau đây: (6) . . . Những vấn đề hoặc khiếu nại, tố cáo chưa được giải quyết và kiến nghị:(7) Biên bản này được lập thành 03 bản và được gửi đến Ban bầu cử đại biểu đại biểu Hội đồng nhân dân (1) .và Ủy ban nhân dân, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã.(8) CỬ TRI THỨ NHẤT TM. TỔ BẦU CỬ THƯ KÝ CHỨNG KIẾN TỔ TRƯỞNG TỔ BẦU CỬ (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên) CỬ TRI THỨ HAI CHỨNG KIẾN (Ký, ghi rõ họ tên) Ghi chú: Nhất thiết không được tẩy xoá trên biên bản này. (1) Ghi tên đơn vị hành chính cấp tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân. (2) Ghi tên các đơn vị hành chính, thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị bầu cử tương ứng. (3) Ghi giờ bắt đầu việc bỏ phiếu. (4) Ghi giờ kết thúc việc bỏ phiếu. (5) Ghi theo danh sách trên phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tương ứng. (6) Tóm tắt những sự việc xảy ra hoặc khiếu nại, tố cáo và cách giải quyết của Tổ bầu cử. (7) Ghi rõ vấn đề, khiếu nại, tố cáo chưa được giải quyết và kiến nghị. (8) Việc gửi biên bản được thực hiện chậm nhất là 03 ngày sau ngày bầu cử.
  4. 44 Mẫu số 26/ BCĐBHĐND BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (1) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (1) Ở ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ Gồm 2 . Vào hồi giờ phút, ngày tháng năm 2016, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) . gồm có: Ông/Bà: Trưởng Ban Ông/Bà: Phó Ban Ông/Bà: Phó Ban Ông/Bà: Ủy viên Ông/Bà: Ủy viên Ông/Bà: Ủy viên Ông/Bà: Ủy viên Ông/Bà: Ủy viên Ông/Bà: Ủy viên Đã họp tại .để lập biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XIV tại các khu vực bỏ phiếu của đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân số: gồm (2) . . Theo Nghị quyết số: ngày tháng năm . của Ủy ban bầu cử (1) , thì đơn vị bầu cử số: được bầu 2 đại biểu và có 3 người ứng cử Hội đồng nhân dân (1) Sau khi kiểm tra và tổng hợp kết quả từ Biên bản kiểm phiếu do các Tổ bầu cử chuyển đến, kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) ở đơn vị bầu cử số như sau: - Tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: ; - Số lượng cử tri đã tham gia bỏ phiếu: ; - Tỷ lệ cử tri đã tham gia bỏ phiếu so với tổng số cử tri của đơn vị bầu cử: % - Số phiếu phát ra .phiếu; - Số phiếu thu vào .phiếu. Tỷ lệ so với số phiếu phát ra . % - Số phiếu hợp lệ: phiếu. Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào: . % - Số phiếu không hợp lệ: phiếu. Tỷ lệ so với tổng số phiếu thu vào: % - Số phiếu bầu cho mỗi người ứng cử như sau: Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ Ông (Bà): được phiếu, đạt % số phiếu hợp lệ
  5. 45 Căn cứ vào kết quả ghi trên đây, Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) kết luận: a) Số cử tri đã đi bầu đạt Tỷ lệ % so với tổng số cử tri của đơn vị bầu cử 5 : b) Các ông/bà có tên sau đây nhận được quá nửa số phiếu hợp lệ và có nhiều phiếu hơn, đã trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) .khóa , nhiệm kỳ 2016-2021: 1- Ông/Bà số phiếu: đạt: % so với tổng số phiếu hợp lệ. 2- Ông/Bà số phiếu: đạt: % so với tổng số phiếu hợp lệ. 3- Ông/Bà số phiếu: đạt: % so với tổng số phiếu hợp lệ. c) Theo ấn định của Ủy ban bầu cử (1) , thì số đại biểu Hội đồng nhân dân (1) . được bầu ở đơn vị bầu cử số: là đại biểu, nay đã bầu được đại biểu, còn thiếu 6 đại biểu. Tóm tắt những việc xảy ra 7 : Những khiếu nại, tố cáo trong quá trình bầu cử do các Tổ bầu cử đã giải quyế t8 : Những khiếu nại, tố cáo trong quá trình bầu cử do Ban bầu cử đã giải quyết, cách giải quyết 9 : Những khiếu nại, tố cáo chuyển đến Uỷ ban bầu cử 10 : . Biên bản xác định, kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) . ở đơn vị bầu cử số .được lập thành 04 bản và được gửi đến Ủy ban bầu cử, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (1) 11 . Các tài liệu kèm theo 12 : TM. BAN BẦU CỬ CÁC PHÓ TRƯỞNG TRƯỞNG BAN BAN BẦU CỬ (Ký tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên) ( Ghi rõ họ tên) Ghi chú: Nhất thiết không được tẩy xoá trên biên bản này.  Ghi tên đơn vị hành chính cấp tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân. 2 Ghi tên các đơn vị hành chính cấp dưới, thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân. 3 Ghi rõ số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân của cấp đó được bầu tại đơn vị bầu cử theo NQ của Ủy ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp đó. 4 Ghi rõ số lượng người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân theo Danh sách chính thức do Ủy ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp đó công bố. 5 Nếu số cử tri đi bầu không được quá nửa số cử tri của đơn vị bầu cử thì viết: “Vì số cử tri đi bầu không được quá nửa tổng số cử tri của đơn vị bầu cử, nên cuộc bầu cử đại biểu Hội
  6. 46 đồng nhân dân (1) . tại đơn vị bầu cử số . không có giá trị. Đề nghị Ủy ban bầu cử (1) xem xét, quyết định việc bầu cử lại tại đơn vị bầu cử”. 6 Nếu không thiếu đại biểu, thì ghi “Không”. Trường hợp không có người ứng cử nào được quá nửa số phiếu hợp lệ hoặc số người trúng cử ít hơn số đại biểu được bầu ở đơn vị bầu cử, thì ghi rõ số lượng còn thiếu và viết: “Vì số người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân chưa đủ số lượng đại biểu được bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử nên đề nghị Ủy ban bầu cử (1) xem xét, quyết định bầu cử thêm tại đơn vị bầu cử”. 7 Ghi rõ những việc bất thường đã xảy ra; nếu không có việc gì xảy ra thì ghi “Không có”. (8), (9), (10) Ghi rõ các đơn thư, nội dung khiếu nại, tố cáo do Tổ bầu cử chuyển đến; nếu không có thì ghi "không có". 11 Biên bản phải được gửi đến các cơ quan có tên trên chậm nhất là 05 ngày sau ngày bầu cử. 12 Ví dụ như các đơn khiếu nại, tố cáo hay tờ trình, báo cáo của Tổ bầu cử.
  7. 47 Mẫu số 27/ BCĐBHĐND ỦY BAN BẦU CỬ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (1) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN TỔNG KẾT CUỘC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (1) . KHÓA . NHIỆM KỲ 2016-2021 Vào hồi giờ phút, ngày . tháng . . năm 2016, Ủy ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) gồm có: Ông/Bà Chủ tịch Ông/Bà Phó Chủ tịch Ông/Bà Ủy viên Ông/Bà Ủy viên Ông/Bà Ủy viên Ông/Bà Ủy viên Ông/Bà Ủy viên Ông/Bà Ủy viên Đã họp tại để lập biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) . khoá nhiệm kỳ 2016-2021. Theo quy định của Luật tổ chức chính quyền địa phương, thì Hội đồng nhân dân(1) được bầu 2 đại biểu. Theo danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban bầu cử công bố có 3 người ứng cử Hội đồng nhân dân (1) Sau khi kiểm tra Biên bản xác định kết quả cuộc bầu cử của các Ban bầu cử và tổng hợp kết quả bầu cử, Ủy ban bầu cử xác nhận kết quả bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) khóa . nhiệm kỳ 2016-2021 như sau: 1. Số lượng đơn vị bầu cử, tổng số cử tri, số cử tri tham gia bầu cử tại địa phương như sau: Tổng số cử Tổng số cử Tỷ lệ cử tri Phiếu hợp lệ Phiếu không STT Các đơn vị bầu cử tri của đơn tri đã tham đã tham gia hợp lệ Ghi vị bầu cử gia bỏ phiếu bầu cử so chú với tổng số Số Tỷ lệ Số Tỷ lệ cử tri phiếu % so phiếu % so với với tổng tổng số số phiếu phiếu bầu bầu thu thu vào vào 1. Đơn vị bầu cử số 1 Gồm 4 2. Đơn vị bầu cử số 2 Gồm
  8. 48 3. Cộng: 2. Các đơn vị bầu cử có số cử tri đi bầu không được quá nửa tổng số cử tri của đơn vị bầu cử hoặc có vi phạm pháp luật nghiêm trọng, phải tiến hành bầu cử lại gồm 5 : Kết quả cử tri tham gia bỏ phiếu bầu cử lại như sau: 3. Các đơn vị bầu cử có số người trúng cử ít hơn số đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu, phải tổ chức bầu cử thêm gồm 6 : Kết quả bầu cử thêm như sau: 4. Danh sách những người trúng cử đại biểu Hội đồng nhân dân 1 khóa nhiệm kỳ 2016-2021 theo từng đơn vị bầu cử như sau: Đơn vị bầu cử Họ và tên 7 Số phiếu Tỷ lệ % so với tổng số Ghi phiếu hợp lệ chú Đơn vị bầu cử số 1 Gồm Đơn vị bầu cử số 2 Gồm 5. Những việc quan trọng đã xảy ra và kết quả giải quyết: 6. Những khiếu nại, tố cáo do Uỷ ban bầu cử đã giải quyết: Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (1) được lập thành 06 bản và được gửi đến . 8 CHỦ TỊCH CÁC PHÓ CHỦ TỊCH ỦY BAN BẦU CỬ ỦY BAN BẦU CỬ (Ký tên, đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ghi rõ họ và tên)
  9. 49 Ghi chú: 1 Ghi tên đơn vị hành chính cấp tổ chức bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân. 2 Ghi rõ số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân được bầu ở cấp mình. 3 Ghi rõ số lượng người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp mình theo Danh sách chính thức mà Ủy ban bầu cử đã công bố. 4 Ghi tên các đơn vị hành chính cấp dưới, thôn, tổ dân phố hợp thành đơn vị bầu cử tương ứng ở mỗi cấp. 5 Nếu không có đơn vị nào phải bầu cử lại thì ở mục này ghi "Không có đơn vị bầu cử nào phải tiến hành bầu cử lại". 6 Nếu không có đơn vị nào phải bầu cử thêm thì ở mục này ghi "Không có đơn vị bầu cử nào phải tiến hành bầu cử thêm". ( 7 Ghi đủ họ tên những người trúng cử xếp theo thứ tự từ người nhiều phiếu đến người ít phiếu. 8 Đối với Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã thì ghi gửi đến "Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp và cấp trên trực tiếp". Đối với Biên bản tổng kết cuộc bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thì ghi gửi đến "Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam".
  10. 50 Mẫu số 28/ BCĐBHĐND ỦY BAN BẦU CỬ (1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN (1) KHOÁ NHIỆM KỲ 2016 - 2021 STT Ngày Trình độ hiện nay vào Ngày, Nghề Nơi Đại Đơn vị Giới Quê Dân Tôn Nơi ở Đảng Giáo Chuyên Học Lý Ngoại Ghi Họ và tên  tháng, nghiệp, làm biểu tái bầu cử  tính quán tộc giáo hiện nay dục môn, hàm, luận ngữ chú năm sinh chức vụ việc (nếu phổ nghiệp học vị chính cử có) thông vụ, trị 1 2 . Số đại biểu được bầu của HĐND: (1). .đại biểu. Tổng số người trúng cử trong danh sách này là: người. Ghi chú: Lập tại ngày tháng năm 2016 (1) Ghi tên đơn vị hành chính TM. ỦY BAN BẦU CỬ (2) Ghi đầy đủ họ và tên người trúng cử, xếp tên theo thứ tự a, b, c (3) Ghi tên đơn vị bầu cử mà người trúng cử đã ứng cử CHỦ TỊCH (Ký tên và đóng dấu) (Ghi rõ họ và tên)
  11. 51 Mẫu số 29/BCĐBHĐND UỶ BAN BẦU CỬ (1) TỔNG HỢP KẾT QUẢ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN(2) KHÓA NHIỆM KỲ 2016 - 2021 Cử tri Đơn vị bầu cử Khu vực bỏ phiếu Phiếu bầu cử Kết quả bầu cử Tổng Tỷ lệ STT Tên đơn vị HC số cử cử (hoặc cấp HC) tri tri trong đi danh bầu Số ĐB Hợp lệ ứng cử Bầu lại Bầu lại sách cử Phát ra Tổng số Tổng số Thu vào Số người được bầu % Bầu thêm Có 1 Khu vực BP Khu vực bầu thêm Số người trúng cử Bị hủy Kết quả BC Bị hủy Kết quả BC < 50% Cử tri đi bầu < 50% Cử tri đi bầu phát ra Tỷ lệ %/phiếu Tỷ lệ%/ phiếu thu vào 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 , ngày tháng năm 2016 Người lập biểu TM. ỦY BAN BẦU CỬ (Ký, ghi rõ họ tên) Chủ tịch Ghi chú: (1), (2): Ghi tên đơn vị hành chính (Ký tên và đóng dấu) (Ghi rõ họ và tên)
  12. 52 Mẫu số 30/BCĐBQH & BCĐBHĐND ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CỬ TRI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016 -2021 Khu vực bỏ phiếu (*) thuộc xã/phường/thị trấn , huyện/quận/thị xã/thành phố tỉnh/thành phố Bầu cử Họ và tên Ngày, tháng, Nghề Nơi ở Bầu cử Đại biểu HĐND STT Nam Nữ Dân tộc Ghi chú năm sinh nghiệp hiện nay ĐBQH Tỉnh Huyện Xã (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 2 Tổng số Tổng số cử tri của khu vực bỏ phiếu là: người; trong đó có: Nam: Nữ. Cử tri tham gia bầu cử ĐBQH: người; Cử tri tham gia bầu cử ĐB HĐND cấp tỉnh người; Cử tri tham gia bầu cử ĐB HĐND cấp huyện người; Cử tri tham gia bầu cử ĐB HĐND cấp xã người; Danh sách này được lập tại . ngày .tháng năm 2016 (*) Ghi tên hay số hiệu của khu vực bỏ phiếu; TM. ỦY BAN NHÂN DÂN ( ) (1) Họ và tên cử tri xếp theo hộ gia đình (hoặc theo đơn vị vũ trang nhân dân). Tên chủ hộ xếp lên đầu. Các hộ xếp theo thứ tự từ đầu xóm đến cuối xóm (ở nông thôn), từ đầu phố đến cuối phố (ở thành thị) hoặc theo một thứ tự thích hợp với đặc điểm của địa phương.; CHỦ TỊCH (2)Cần ghi đầy đủ ngày, tháng, năm sinh; (Ký tên và đóng dấu) (3), (4) đánh dấu (x) theo giới tính của cử tri; (Ghi rõ họ và tên) (5) Ghi rõ: Kinh, Tày, Nùng ; (6) Ghi rõ: cán bộ, công chức, viên chức,giáo viên, bộ đội, công nhân, nông dân, nội trợ, hưu trí ; (7) Ghi rõ địa chỉ thường trú hoặc tạm trú nơi cử tri đăng ký thực hiện quyền bầu cử. Trường hợp là nơi tạm trú thì ghi chú vào cột (12) thời gian bắt đầu đăng ký tạm trú tại địa phương (trước tháng 01/2015 thì chỉ cần ghi năm, từ năm 2015 thì ghi rõ tháng và năm – người đăng ký tạm trú tại địa phương chưa đủ 12 tháng tính đến ngày bầu cử thì chỉ tham gia bầu cử ĐBQH, ĐBHĐND cấp tỉnh, cấp huyện) (9), (10), (11): đánh dấu (X) nếu cử tri bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tương ứng; đánh dấu (0) nếu cử tri không được tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tương ứng; ( ) Danh sách cử tri của đơn vị lực lượng vũ trang thì do Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu hoặc ở những huyện không có xã, thị trấn thì Chủ tịch UBND huyện ký tên, đóng dấu.
  13. 53 Mẫu số 31/BCĐBQH & BCĐBHĐND TỔ BẦU CỬ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN KIỂM KÊ VIỆC SỬ DỤNG PHIẾU BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021 Khu vực bỏ phiếu Xã/phường/thị trấn Huyện/quận/thị xã/ thành phố Tỉnh/thành phố . Hồi giờ , ngày tháng năm 2016, Tổ trưởng Tổ bầu cử tuyên bố kết thúc cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021. Trước khi mở hòm phiếu, Tổ bầu cử đã tiến hành kiểm kê và lập biên bản về việc sử dụng phiếu bầu dưới sự chứng kiến của hai cử tri biết chữ, không ra ứng cử là: Ông/Bà Nơi ở hiện nay Ông/Bà Nơi ở hiện nay Kết quả kiểm kê việc sử dụng phiếu bầu cử như sau: 1- Số phiếu Tổ bầu cử đã nhận về là: . phiếu Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: phiếu 2- Số phiếu phát ra là: Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: phiếu 3- Số phiếu cử tri đổi do gạch hỏng là: phiếu Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: phiếu 4- Số phiếu còn lại không sử dụng đến là: phiếu Trong đó: Phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp tỉnh là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp huyện là: phiếu Phiếu bầu cử đại biểu HĐND cấp xã là: phiếu Sau khi kiểm kê, Tổ bầu cử đã niêm phong toàn bộ số phiếu chưa sử dụng và số phiếu cử tri đổi do gạch hỏng. Biên bản kiểm kê việc sử dụng phiếu bầu được lập thành 06 bản và được gửi đến:
  14. 54 - Ban bầu cử đại biểu Quốc hội, đơn vị bầu cử số (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội đã được niêm phong); - Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố , đơn vị bầu cử số (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh đã được niêm phong); - Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân huyện, quận/thị xã/thành phố , đơn vị bầu cử số (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện đã được niêm phong); - Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã/phường/thị trấn , đơn vị bầu cử số (kèm theo số phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã đã được niêm phong); - Uỷ ban nhân dân, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cùng cấp. CỬ TRI THỨ NHẤT TM. TỔ BẦU CỬ , ngày tháng năm 2016 CHỨNG KIẾN TỔ TRƯỞNG THƯ KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) TỔ BẦU CỬ (Ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ tên) CỬ TRI THỨ HAI CHỨNG KIẾN (Ký và ghi rõ họ tên)
  15. 55 Mẫu số 32/BCĐBQH & BCĐBHĐND CÁC MẪU DẤU CỦA CÁC TỔ CHỨC PHỤ TRÁCH BẦU CỬ I. MẪU DẤU BẦU CỬ CỦA ỦY BAN BẦU CỬ Ở TỈNH 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 38 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ủy ban bầu cử”. (xem hình số 1) II. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. 3. Trong lòng dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu Quốc hội - Đơn vị bầu cử số ”. (Xem hình số 2) III. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu HĐND– Đơn vị bầu cử ” (Xem hình số 3)
  16. 56 IV. MẪU DẤU CỦA ỦY BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN NHIỆM KỲ 2016-2021 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ủy ban bầu cử” dưới là tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. (Xem hình số 4) V. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP HUYỆN NHIỆM KỲ 2016-2021 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 36 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 5 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu HĐND - Đơn vị bầu cử số ” dưới là tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. (Xem hình số 5) VI. MẪU DẤU CỦA ỦY BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 34 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 4 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên huyện, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ủy ban bầu cử" dưới là tên xã, phường, thị trấn. (Xem hình số 6) VII. MẪU DẤU CỦA BAN BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Ở CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP XÃ NHIỆM KỲ 2016-2021
  17. 57 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình tròn, đường kính 34 mm, ngoài có hai vòng chỉ, trong lòng có một vòng chỉ nhỏ cách vòng chỉ ngoài 4 mm. 2. Giữa hai vòng tròn ở phía trên có chữ: “Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (có sao nhỏ 5 cánh ở đầu chữ Cộng và sau chữ Nam), ở phía dưới là tên huyện, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. 3. Trong lòng con dấu có chữ: “Ban bầu cử đại biểu HĐND – Đơn vị bầu cử số ” dưới là tên xã, phường, thị trấn (Xem hình số 7) VIII. MẪU DẤU CỦA TỔ BẦU CỬ 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình chữ nhật, dài 4 cm rộng 2,5cm, có hai viền chỉ. 2. Trên mặt dấu có chữ: “Tổ bầu cử số ”; dưới là tên “xã, huyện, tỉnh” (Xem hình số 8) IX. MẪU DẤU ĐÃ BỎ PHIẾU CỦA TỔ BẦU CỬ 1. Dấu bằng gỗ hoặc cao su do địa phương quyết định, hình chữ nhật, dài 4 cm rộng 2,5cm, có hai viền chỉ. 2. Trên mặt dấu có chữ: “Đã bỏ phiếu"; trên là tên “Tổ bầu cử số ” (Xem hình số 9)
  18. 58 Mẫu có 3 vòng tròn BAN BẦU CỬ BAN BẦU CỬ ỦY BAN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐẠI BIỂU HĐND BẦU CỬ ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 1 SỐ 1 Hình số 1 Hình số 2 Hình số 3 ỦY BAN BAN BẦU CỬ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 1 HUYỆN . HUYỆN X Hình số 4 Hình số 5 ỦY BAN BAN BẦU CỬ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 1 XÃ . XÃ Y Hình số 6 Hình số 7 TỔ BẦU CỬ SỐ TỔ BẦU CỬ SỐ Xã: Huyện: ĐÃ BỎ PHIẾU Tỉnh: Hình số 8 Hình số 9