Biên bản lắp đặt và nghiệm thu tài sản song ngữ Việt Anh
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản lắp đặt và nghiệm thu tài sản song ngữ Việt Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bien_ban_lap_dat_va_nghiem_thu_tai_san_song_ngu_viet_anh.doc
Nội dung text: Biên bản lắp đặt và nghiệm thu tài sản song ngữ Việt Anh
- Mã tài liệu/ Code: QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢN TÊN CÔNG TY COMPANY Phiên bản/ Version: NAME LOGO ASSET MANAGEMENT REGULATIONS Ngày ban hành/ Date of issues: BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS Hôm nay, ngày tháng năm 200 , hai bên gồm có: Dated, ., two parties include: Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party): Tên doanh nghiệp/ Company Name: Địa chỉ/ Address: Điện thoại/ Tel: Tài khoản/ Account: Chi Nhánh/ Branch: Mã số thuế/ Tax code: Do ông bà/ Mr/Mrs: làm đại diện/ representative. Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver): . Tên doanh nghiệp/ Company Name: 1
- Địa chỉ/Address: Điện thoại/ Tel: Tài khoản/ Account: Chi Nhánh/ Branch: Mã số thuế/ Tax code: Do ông bà/ Mr/Mrs: làm đại diện/ representative. Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows: PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO: PART I / INSTALLATION & HANDOVER: 1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT: Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment: Tên thiết bị/ Mô tả thiết bị/ Hiện trạng thiết Số lượng/ Phụ kiện/ STT/No Equipment bị/ Current Quantity Accessories Name of equipment Description equipment 1. Dịch vụ kèm theo/ Attached Service: Thời gian bảo hành/ Warranty Period: Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached: Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: Bộ phận/ Department: 2
- (Nêu rõ cách sử dụng vận hành)/ (Explain how to use the operation) PHẦN II/ NGHIỆM THU PART II/ ACCEPTANCE: Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time: Ghi chú (về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu , ý kiến của các bên): Notes (for the contents of the inspection when strictly , opinions of the parties): . . . Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well. Đại diện Bên A Đại diện Bên B Người sử dụng Behalf of Party A Behalf of Party B Users 3