Mẫu biên bản họp nhóm Địa lý

docx 13 trang bienban 24/09/2022 6360
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu biên bản họp nhóm Địa lý", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxmau_bien_ban_hop_nhom_dia_ly.docx

Nội dung text: Mẫu biên bản họp nhóm Địa lý

  1. TRƯỜNG THPT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN HỌP NHÓM ĐỊA LÍ I. THỜI GIAN, THÀNH PHẦN, ĐỊA ĐIỂM 1. Thời gian: Từ 10 giờ ngày 12/6/2020 2. Thành phần: Giáo viên nhóm Địa lí Tổng số có mặt: 3 đồng chí. Vắng: 0 đồng chí 3. Địa điểm: Phòng tổ II. NỘI DUNG CUỘC HỌP 1/ Phân công chuyên môn MÔN ĐỊA Dạy lớp T G T Tên giáo Kiêm S hi CN T viên K10 (2T) K11 (1T) K12 (1T) nhiệm tiế ch t ú 2 PHÚC 2 2 12A 1 3 HÒA Đ 3,7 3,5,7,9,11 7 TTCD PHƯỢN 1,2, 2,4,6,8,10 11A 3 4 G Đ 4,5,6,7,8,9,10,11 ,12 6 TTCM 4,5 2,3,4,5,6,7,8,9,1 10A 5 QUYÊN 21 6,8,9,10,11,12 1 12 2/ Bầu thư kí nhóm: đồng chí 3/ Thống nhất khung giáo án năm học 2019 – 2020 I. MỤC TIÊU
  2. Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức 2. Kĩ năng 3. Thái độ 4. Định hướng năng lực II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên 2. Chuẩn bị của học sinh IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Bài mới 2.1. Hoạt động khởi động 2.2. Hoạt động hình thành kiến thức mới Hoạt động 1. Tìm hiểu về công cuộc Đổi mới 1. Mục tiêu 2. Phương thức 3. Hình thức tổ chức hoạt động 2.3. Hoạt động luyện tập 2.4. Hoạt động vận dụng (tùy theo bài học có thể có, có thể không) 2.5. Hoạt động tìm tòi mở rộng (tùy theo bài học có thể có, có thể không) 4/ Xây dựng phân phối chương trình môn Địa lí năm học 2019 – 2020 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÍ 10 – CƠ BẢN Năm học 2019-2020 I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ Cả năm: 37 tuần = 52 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 35 tiết Học kỳ II: 18 tuần =17 tiết
  3. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ HỌC KÌ I TUẦN TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ 1 1 Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. 2 Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống. 2 3 Bài 4: Thực hành: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. 4 Bài 5: Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. 3 5 Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. 6 Bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng. 4 7 Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 8 Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 5 9 Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo). 10 Bài 10: Thực hành: Nhận xét sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ 6 11 Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất 12 Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính. 7 13 Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa. không dạy mục I- Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển
  4. 14 Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và không yêu cầu các kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một học sinh làm số kiểu khí hậu mục II.2.b 8 15 Ôn tập 16 Kiểm tra viết 1 tiết 9 17 Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất. 18 Bài 16: Sóng. Thuỷ triều. Dòng biển. 10 19 Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng. 20 Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của sinh vật. 11 21 Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái Đất. 22 Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. 12 23 Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới. 24 Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số. 13 25 Bài 23: Cơ cấu dân số. 26 Bài 24: Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và không dạy mục đô thị hoá II-các loại hình quần cư 14 27 Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới 28 Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế. 15 29 Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới không dạy mục phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình thức III.2 tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. 30 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt. dạy mục I 16 31 Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt. dạy mục II,III 32 Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi. không dạy vai trò và đặc điểm của từng vật nuôi ở mục II
  5. 17 33 Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia. 34 Ôn tập kiểm tra học kì I 18 35 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II TUẦN TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ 1 36 Bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp 2 37 Bài 32: Địa lí các ngànhcông nghiệp không dạy mục II 3 38 Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo) không dạy mục III,V 4 39 Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp 5 40 Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phấm công nghiệp trên thế giới 6 41 Ôn tập 7 42 Kiểm tra viết 1 tiết 8 43 Bài 35:Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm không dạy mục phân bố các ngành dịch vụ III - ý 3,4,5 9 44 Bài 36:Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố giao thông vận tải 10 45 Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải dạy mục I,II,III 11 46 Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải dạy mục IV,V,VI 12 47 Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma.
  6. 13 48 Bài 40: Địa lí ngành thương mại không dạy mục IV 14 49 Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên 15 50 Bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững. 16 51 Ôn tập kiểm tra học kì 17 52 Kiểm tra học kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÍ 11 – CƠ BẢN Năm học 2019-2020 I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ Cả năm: 37 tuần = 35 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 18 tiết Học kỳ II: 18 tuần =17 tiết II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ HỌC KÌ I TUẦN TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ 1 1 Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. 2 2 Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế 3 3 Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu 4 4 Bài 4: Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển 5 5 Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực - Một số vấn đề của Châu Phi 6 6 Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực (tiếp theo) - Một số vấn đề của Mĩ La Tinh
  7. 7 7 Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực (tiếp theo) - Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và Trung Á 8 8 Ôn tập 9 9 Kiểm tra 1 tiết 10 10 Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tự nhiên và dân cư 11 11 Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (tiếp theo) - Kinh tế 12 12 Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (tiếp theo) - Thực hành: Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ sản xuất của Hoa kì 13 13 Bài 7: Liên minh Châu Âu - EU – Liên minh khu vực lớn trên thế giới 14 14 Bài 7: Liên minh Châu Âu (tiếp theo) - EU – Hợp tác, liên kết để cùng phát triển 15 15 Bài 7: Liên minh Châu Âu (tiếp theo) - Thực hành: Tìm hiểu về liên minh châu Âu 16 16 Bài 8: Liên Bang Nga - Tự nhiên, dân cư và xã hội 17 17 Ôn tập kiểm tra học kì 18 18 Kiểm tra học kì I HỌC KÌ II TUẦN TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ 1 19 Bài 8: Liên Bang Nga (tiếp theo) - Kinh tế 2 20 Bài 8: Liên Bang Nga (tiếp theo) - Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga 3 21 Bài 9: Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển
  8. kinh tế 4 22 Bài 9: Nhật Bản (tiếp theo) - Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế 5 23 Bài 9: Nhật Bản (tiếp theo) - Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản 6 24 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Tự nhiên, dân cư và xã hội 7 25 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (tiếp theo) - Kinh tế 8 26 Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (tiếp theo) - Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc 9 27 Ôn tập 10 28 Kiểm tra viết 1 tiết 11 29 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tự nhiên, dân cư và xã hội 12 30 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiếp theo) - Kinh tế 13 31 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiếp theo) - Hiệp hội các nước Đông Nam Á 14 32 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (tiếp theo) - Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á 15 33 Bài 12: Ô-xtrây-li-a - Thực hành:Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây- li-a 16 34 Ôn tập kiểm tra học kì 17 35 Kiểm tra học kì II PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỊA LÍ 12 – CƠ BẢN Năm học 2019-2020 I. PHÂN CHIA THEO HỌC KÌ Cả năm: 37 tuần = 52 tiết Học kỳ I: 19 tuần = 18 tiết
  9. Học kỳ II: 18 tuần =34 tiết II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ HỌC KÌ I TUẦN TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ 1 1 Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập. 2 2 Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. 3 3 Bài 3: Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam. 4 4 Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi. 5 5 Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo). 6 6 Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 7 7 Ôn tập. 8 8 Kiểm tra 1 tiết. 9 9 Bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. 10 10 Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo). 11 11 Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng. 12 12 Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo). 13 13 Bài 13: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi. 14 14 Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 15 15 Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. 16 16 Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta.
  10. 17 17 Ôn tập kiểm tra học kì I 18 18 Kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II TUẦN TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ 19 Bài 17: Lao động và việc làm. 1 20 Bài 18: Đô thị hóa. 21 Bài 19: Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân đầu 2 người giữa các vùng. 22 Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 23 Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta không dạy mục 3. Không yêu cầu HS làm câu 3 3 24 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp không dạy mục 1.b. và mục 2.b phần chăn nuôi dê, cừu 25 Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển không yêu cầu dịch cơ cấu ngành trồng trọt học sinh làm bài 4 tập 1, ý b 26 Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và không dạy mục lâm nghiệp 2.b 27 Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp không dạy mục 1. Không yêu cầu 5 HS làm câu 1 28 Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp. dạy mục 1 và 3 29 Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (tiếp). dạy mục 2
  11. 30 Bài 27: Vấn đề phát triển ngành công 6 nghiệp trọng điểm. Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp không dạy mục 2 31 32 Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét, 7 giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp. 33 Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc. 8 34 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du dạy mục 1 – lịch Thương mại 35 Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại, du dạy mục 2 – Du 9 lịch lịch 36 Ôn tập. 37 Kiểm tra 1 tiết. 38 Bài 32: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung mục 1 chỉ dạy 10 du và miền núi Bắc Bộ phạm vi lãnh thổ, các tỉnh, vị trí địa lí 39 Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. 40 Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở mục 1 chỉ dạy Bắc Trung Bộ phạm vi lãnh 11 thổ, các tỉnh, vị trí địa lí – không yêu cầu HS làm câu hỏi 1
  12. 41 Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở mục 1 chỉ dạy Duyên hải Nam Trung Bộ phạm vi lãnh thổ, các tỉnh, vị trí địa lí – không yêu cầu HS làm 12 câu hỏi 1 42 Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây mục 1 chỉ dạy nguyên phạm vi lãnh thổ, các tỉnh, vị trí địa lí – không yêu cầu HS làm câu hỏi 1 43 Bài 38: Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên và Trung du - miền 13 núi Bắc Bộ. 44 Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều không dạy mục 2 sâu ở Đông Nam Bộ – không yêu cầu HS làm câu hỏi 1 45 Bài 40: Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ. 14 46 Bài 41: Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự mục 1 chỉ dạy nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long phạm vi lãnh thổ, các tỉnh, vị trí địa lí
  13. 47 Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh 15 quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo 48 Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm. 49 Bài 44: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố. 50 Bài 45: Tìm hiểu địa lí tỉnh, thành phố (tiếp 16 theo). 51 Ôn tập kiểm tra học kì II. 17 52 Kiểm tra học kì II. Cuộc họp kết thúc lúc 10 giờ 30 phút cùng ngày. NHÓM TRƯỞNG THƯ KÝ