Biên bản tự kiểm tra đánh giá công tác thư viện trường THCS Vân Hội
Bạn đang xem tài liệu "Biên bản tự kiểm tra đánh giá công tác thư viện trường THCS Vân Hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bien_ban_tu_kiem_tra_danh_gia_cong_tac_thu_vien_truong_thcs.doc
Nội dung text: Biên bản tự kiểm tra đánh giá công tác thư viện trường THCS Vân Hội
- PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VÂN HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số /BB-THCSVH Vân Hội, ngày 14 tháng 9 năm 2017 BIÊN BẢN TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THƯ VIỆN TRƯỜNG HỌC ơ Thực hiện Quyết định số 28/QĐ – THCSVH ngày 11 tháng 9 năm 2017 của Hiệu trưởng trường THCS Vân Hội về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Thư viện cấp trường Vào hồi 7h30’ ngày 14 tháng 9 năm 2017. Chúng tôi gồm có: STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ 1 Nguyễn Thị Kim Mai Phó Hiệu trưởng - Trưởng ban 2 Nguyễn Thị Minh Lê NV thư viện - Phó ban 3 Bùi Thị Duyên Thư Ký HĐSP - Ủy viên 4 Đỗ Thị Việt Hoa Tổng đội - Ủy viên 5 Đỗ Thị Minh Hải Tổ trưởng KHTN - Ủy viên 6 Nguyễn Thế Đạt Tổ trưởng KHXH - Ủy viên 7 Phạm Thị Thu Huyền Chu tịch CĐ - Ủy viên Ban tự kiểm tra tiến hành kiểm tra đánh giá công tác thư viện năm 2017 của trường THCS Vân Hội. Kết quả kiểm tra cụ thể như sau: Tiêu chuẩn 1: Cơ sở vật chất ( 8 tiêu chí) stt Tiêu chí và minh chứng 1.Phòng thư viện: □ Năm xây phòng TV: 2009 □ Diện tích kho sách(m2): 18m2. □ Năm phòng TV hoạt động: 1997 □ Diện tích phòng đọc(m2): 27m2 Mức: 2 □ Trần của thư viện: Bê tông. □ Diện tích của 1lớp học(m2): 54m2 □ Tường của thư viện: Xây. Điểm: 3.5 □ Nền của thư viện:Lát gạch hoa Tổng diện tích của thư viện(m2): .54m2. 2. Tủ, giá dùng trong thư viện: Tủ: Giá sách: Số lượng: 01. Số lượng: 05 □ □ Mức: 2 □ Hình thức: Đẹp □ Hình thức: Đẹp □ Chức năng: Phù hợp □ Chức năng: Phù hợp Điểm: 2 Tủ, giá sắp được % số sách của TV: 100% 3.(4) Số chỗ ngồi của giáo viên và học sinh Giáo viên Học sinh Hình thức bàn ghế: Đẹp Hình thức bàn ghế: Đẹp □ □ Mức: 2 □ Chức năng bàn ghế: Đảm bảo □ Chức năng bàn ghế: Đảm bảo. □ Số chỗ ngồi: 24 chỗ □ Số chỗ ngồi: 24 chỗ Điểm: 1.5 1
- stt Tiêu chí và minh chứng 5. Tủ, hộp mục lục, máy tính □ Số lượng tủ mục lục 1 □ Số máy tính để tại phòng TV: 02 Mức: 1 Hình thức: Đẹp Đối tượng sử dụng: CB-GV-HS □ □ Điểm: 1 □ Chức năng: tra cứu □ Có phần mềm QLTV: Chưa 6. Điều kiện về ánh sáng □ Tổng diện tích cửa của TV: 15.5m2 □ Số bóng đèn: 8 bóng Mức: 1 Tổng diện tích TV: 54m2 Số bóng hoạt động tốt: 8 bóng □ □ Điểm: 2.0 7. Phương án bảo đảm an toàn □ Quy định trách nhiệm trong công tác □ Tình trạng Hệ thống cửa, khoá?: Tốt Mức: 2 bảo đảm an toàn bằng văn bản? Có Điểm: 3 8. Phòng chống mối mọt, cháy nổ □ Tình trạng phương tiện phòng, chữa □ Tình trạng Phương tiện chống ẩm, Mức: 2 cháy nổ: Có phương tiện phòng cháy thông gió:Tốt Điểm: 1. nổ Tiêu chuẩn 2: Sách, báo, tạp chí ( 14 tiêu chí) stt Tiêu chí và minh chứng 1. Tủ sách giáo khoa dùng chung □ Số HS có nhu cầu thuê SGK: Không □ Số học sinh được thuê sách: Không Mức: 1 Điểm: 1.5 2. Số bản sách GK trong học sinh: Số HS lớp 6: 105 Tổng số HS toàn trường: 324 Mức: 1 Số cuốn SGK/1bộ của lớp 6: 12. Tổng số bản SGK trong học sinh: 4042 □ □ Điểm: 3 □ Số cuốn SGK có trong HS lớp 6: 1.260 □ Trung bình mỗi HS có số quyển SGK: Số HS lớp 7: 65 12.4 □ Số cuốn SGK/1bộ của lớp 7: 12 □ Tổng số bản SGK/ 1bộ của toàn cấp □ Số cuốn SGK có trong HS lớp 7: 780 học:50 Số HS lớp 8: 75 □ Số cuốn SGK/1bộ của lớp 8: 13 □ Số cuốn SGK có trong HS lớp 8: 975 Số HS lớp 9: 79 □ Số cuốn SGK/1bộ của lớp 9 :13 □ Số cuốn SGK có trong HS lớp 9:1027 3. Sách giáo khoa phục vụ giáo viên 2
- stt Tiêu chí và minh chứng □ Số bộ SGK của thư viện 28 bộ □ Số CB-GV có nhu cầu mượn SGK: 38 Mức: 2 Số CB-GV của trường: 38 Số CB-GV được mượn theo yêu cầu: 38 □ □ Điểm: 1 4. Sách giáo khoa dự trữ(hiện có) tại TV □ Số đầu SGK của cấp học 50 □ Số quyển SGK của TV: Mức: 2 Số đầu SGK của TV: 50 □ Điểm: 1 5. Sách nghiệp vụ sư phạm (Phân phối CT, hướng dẫn giảng dạy, tài liệu BDTX) □ Hai bộ phân phối chương trình. □ Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên : 180 Mức: 1. Hướng dẫn giảng dạy 537 cuốn □ Điểm: 2 6. Sách nâng cao trình độ chuyên môn: □ Số đầu sách nâng cao trình độ □ Số quyển: 327 Mức:1 chuyên môn của TV: 104 Số CB-GV-NV của trường: 38 □ Điểm: 2 7. Nghị quyết, văn bản luật, văn bản hướng dẫ chuyên môn NV □ Luật GD: Có □ Còn lại là các văn bản của Bộ,Sở, Mức: 2. Điểm: 1.5 □ Điều lệ nhà trường: Có Phòng. □ Các vb hướng dẫn năm học: Có 8. Số đầu sách tham khảo(TK) (danh mục: DM) □ Có DM sách TK của các năm: Có □ Số đầu sách TK của TV: 806 Mức: 1. □ Số đầu sách đếm theo DM : 278 □ Tỷ lệ đầu sách TK của TV/Số đầu sách Điểm: 3 theo DM: 806/278 9. Số bản sách tham khảo(TK) (danh mục: DM) □ Có DM sách TK của các năm: Có □ Số bản sách TK của TV: 2655 Mức: 1 Số bản sách đếm theo DM : 3000 Tỷ lệ bản sách TK của TV/Số bản sách □ □ Điểm: 4 theo DM: 2655/3000 10. Công cụ tra cứu (Bách khoa toàn thư; Đại từ điển ) □ Số đầu sách tra cứu của TV: 16 □ Đạt tỷ lê(%) so với quy định: 90% Mức: 1 □ Số bản sách tra cứu: 41 Điểm: 3 11. Xây dựng tủ sách đạo đức, pháp luật □ Số đầu sách đao đức: 29, Pháp luật: 25 □ Tần suất khai thác tủ sách GD đạo đức, Mức: 2 □ Số bản sách.đao đức: 66, Pháp luật: 29 pháp luật 100% Điểm: 1 12. Bổ sung số bản sách mới (sbs) □ SBS hiện có của TV: 5258 □ SBS sắm năm gần đây nhất: 259 Mức: 2 □ SBS trong 5 năm gần đây: 4173 □ SBS sắm cách đây 5 năm: 4999. 3
- stt Tiêu chí và minh chứng Điểm: 1.5. 13. Báo, tạp chí ( nêu tên) □ Báo nhândân,GDTĐ,Vĩnh Phúc,Pháp Tạp chí, Văn nghệ, thế giới mới, tài hoa trẻ, Mức: 1 luật,báo ngày nay, báo tiền phong thế giới trong ta, ước mơ xanh, Giáo dục Điểm: 1.5. 14. Lưu trữ đề tài, sáng kiến KN □ Lưu trữ được mấy năm: 5 năm. □ Số sáng kiến được lưu trữ: 50 Mức: 2. □ Số sáng kiến trong 5 năm: 50. □ Chất lượng lưu trữ: Tốt Điểm: 1. Tiêu chuẩn 3: Nghiệp vụ( 4 tiêu chí) Stt Tiêu chí và minh chứng 1. Hồ sơ nhập sách, báo, tạp chí Hồ sơ nhập sách Hồ sơ nhập báo. Ghi chép các thông tin: Có Ghi chép các thông tin: Có □ □ Mức: 1 □ Thống kê theo học kỳ, năm: Có □ Thống kê theo HK, Năm: Có □ Chất lượng hồ sơ: Tốt □ Chất lượng hồ sơ: Tốt Điểm: 4 Hồ sơ nhập tạp chí □ Đánh giá chung: Đủ hồ sơ nhập sách, □ Ghi chép các thông tin: Có chất lượng tốt □ Thống kê theo HK, Năm: Có □ Chất lượng hồ sơ: Tốt 2. Bảng nội quy thư viện. □Vị trí treo bảng: Cửa vào, dễ đọc □ Thông tin đối với HS: Rõ ràng □ Chất liệu bảng: Nhựa □ Thông tin đối với GV: Rõ ràng. Mức: 1. □ Thiết kế: Kẻ, vẽ. Điểm: 2. □ Bố cục nội dung: Đầy đủ. 3. Biên soạn thư mục, giới thiệu sách (thể hiện qua hồ sơ) □ Số thư mục biên soạn trong 3 năm gần □ Số thư mục biên soạn trong năm học Mức: 2 nhất. 5 hiện tại: 2 Điểm: 2 4. Biểu đồ kho sách, theo dõi độc giá □ Có sơ đồ chi tiết kho sách: Có □ Có biểu đồ so sách độc giả giữa các Mức: 1. □ Sự chi tiết của sơ đồ kho sách: Có năm: Có Điểm: 1.5. Tiêu chuẩn 4: Tổ chức và hoạt động( 14 tiêu chí) Stt Tiêu chí và minh chứng 4
- Stt Tiêu chí và minh chứng 1. Thành lập tổ công tác TVNT □ Có QĐ thành lập: Có □ Sự hợp lý của các tổ công tác: Hợp lý Mức: 2. □ Thể thức văn bản: Có. □ Sự phân công đối với các thành viên: Điểm: 1. Hợplý 2. Kế hoạch (KH) của tổ công tác TVNT □ Có kế hoạch hoạt động của TV: Có □ Thực hiện được bao nhiêu % công việc Mức: 2. □ Tính khả thi các công việc nêu trong tính đến thời điểm hiện tại: 80% Điểm: 1.5 KH: Tốt □ Có sự điều chỉnh của KH: Có 3. Cán bộ làm công tác TV □ Số cán bộ làm công tác TV: 1 □ Trình độ chuyên môn về TV: TC. Mức: 1 Điểm: 2. 4. Thực hiện chế độ báo cáo về hoạt động TV □ Báo cáo của tổ công tác về HĐ TV từng □ Chất lượng của báo cáo: Tốt Mức: 2 học kỳ, từng năm học: Có Điểm:1 5. Phối hợp trong công tác TVTH Thành phần mạng lưới cộng tác Chất lượng hoạt động của mạng lưới Mức: 1 viên(CTV).GV, PHHS, HS CTV: Tốt Điểm: 3. 6. Kế hoạch về kinh phí (triệu đồng) □ Kinh phí theo quy định đầu tư cho TV □ Kinh phí đã đầu tư cho TV trong 3 năm Mức:2 cho 3 năm liền kề: liền kề 3.386.900đ Điểm: 1.5. □ KH k/phí cho 3 năm liền kề: 4.000.000đ % thực hiện theo KH: 84.7% 7. Huy động kinh phí xây dựng TV (Trang bị sách báo, tạp chí) □ Kinh phí huy động được trong 3 năm □ Kinh phí huy động được trong năm học Mức: 1 liền kề: 1.948000 đ 1.620.000đ Điểm:3.5 □ Số học sinh trong 3 năm liền kề: 974 □ Số học sinh trong năm học: 324 □ Kinh phí huy động / Số học sinh (trong Kinh phí huy động trong năm/ Số học 3 năm liền kề): 1.948.000 đ sinh trong năm học:1.620.000đ 8. Quản lý, sử dụng kinh phí phục vụ HĐ của TVNT □ Tổng số KP dành cho HĐ TV trong 3 □ Tổng số KP dành cho HĐ TV trong Mức:2 năm liền kề: 10.950.000đ năm học: 6.650.000 đ Điểm:1 □ Hiệu quả sử dụng KP trong 3 năm liền □ Hiệu quả sử dụng KP trong năm học: kề. Tốt Tốt 5
- Stt Tiêu chí và minh chứng 9. Tỉ lệ giáo viên, học sinh thường xuyên sử dụng sách báo □ Số giáo viên của trường: 36. □ Số HS: 390 Mức:2 □ Số GV thường xuyên lên TV: 100% □ Số HS thường xuyên lên TV: 305 Điểm:3 □ % GV thường xuyên lên TV 100% □ Số lượt HS lên TV: 370 □ % HS thường xuyên sử dụng TV: 80% 10. Nội dung hoạt động chuyên môn của TV □ Có nội dung HĐ của TV: Có □ % thực hiện được theo KH.: 80% Mức:2 □ Nội dung có bám sát KH HĐ theo từng Đánh giá chung: Tốt Điểm:. 1.5 chủ đề của năm học? Có 11. Cho thuê, mượn sách, báo: □ Đối tượng được thuê, mượn: GV,HS □Đã sử dụng CNTT vào công việc TV Mức:2 □ Quy trình cho mượn:Kì, tuần chưa: Có Điểm: 1. □ Có thống kê viêc mượn, trả: Có 12. XHH công tác TVNT □ Chất lượng kế hoạch XHH trong 3 năm □ Chất lượng kế hoạch XHH trong năm Mức: 2 liền kề: Tốt học:Tốt Điểm: 1.5 □ % thực hiện theo KH trong 3 năm liền □ % thực hiện theo KH trong năm học: kề: 80% 80% 13. Giữ gìn, bảo quản, quyên góp sách □ Có hướng dẫn HS bảo quản sách: Có □ Số bản sách quyên góp được trong năm Mức: 2 □ Số bản sách quyên góp được trong 3 gần nhất:100 cuốn Điểm:1.5 năm liền kề: 328 Việc tổng kết, đánh giá: Có 14. Điều tra sách trong học sinh □ Công tác điều tra sách trong HS (đầu □ Đánh giá biện pháp khắc phục đối với Mức: 1 năm và đầu HK2): Có các học sinh chưa đủ sách: Tốt Điểm: 2. Tiêu chuẩn 5: Quản lý thư viện( 3 tiêu chí) Stt Tiêu chí và minh chứng 1. Công tác bảo quản Đánh giá về bảo quản sách: Tốt □ Tỷ lệ tài liệu còn hạn sử dụng bị thanh Mức: 1 □ Đánh giá về bảo quản báo, tạp chí: Tốt lý do bảo quản chưa tốt: Không Điểm: 4 2. Hồ sơ sổ sách hoạt động của TV 6
- Stt Tiêu chí và minh chứng Tình trạng của hệ thống sổ sách: □ Các văn bản liên quan đến HĐ của Mức:. 1 □ Sổ đăng ký:. Có đầy đủ các loại sổ TV(kế hoạch của sở, triển khai của Điểm: 3 □ Sổ theo dõi mượn – trả.: Tốt đơn vị): Có đầy đủ □ Sổ cho thuê sách: Tốt Đánh giá về chung các loại hồ sơ:Tốt □ Biểu thống kê kho sách: Tốt Nhận xét chung về hồ sơ quản lý HĐ Biểu điều tra sách trong HS: Tốt của TV: Tốt 3. Kiểm kê thanh lý (KKTL) □ Hàng năm có KKTL theo quy định và Chất lượng của biên bản KKTL: Tốt Mức:.1 nghiệp vụ TV: Có Điểm: 3 □ Thủ tục KKTL: Có biên bản kiểm kê BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CÔNG TÁC TVNT VÀ XẾP LOẠI (Số liệu sao chính xác từ bảng đánh giá) TT Đánh giá Tổng số Số tiêu chí đạt mức Điểm số tiêu chí 1 2 3 4 Tiêu chuẩn (dưới mức 3) 1 Tiêu chuẩn 1 8 2 6 17 2 Tiêu chuẩn 2 14 8 6 27 3 Tiêu chuẩn 3 4 3 1 9.5 4 Tiêu chuẩn 4 14 4 10 25 5 Tiêu chuẩn 5 3 3 10 Cộng 43 20 23 88.5 Tự xếp loại: Tiên tiến. CÁN BỘ PHỤ TRÁCH ĐẠI DIỆN TỔ KIỂM TRA HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Minh Lê Nguyễn Thị Kim Mai Đào Thị Hồng Nhung 7